I. Thông tin chung
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
- Tên trường: Cao đẳng Sơn La
- Phân hiệu: Không
- Sứ mệnh: Xây dựng môi trường văn hóa nhân văn trong nền kinh tế tri thức, tạo cơ hội để người học tự học suốt đời. Ứng dụng thành tựu khoa học, công nghệ trong dạy học. Cung ứng các dịch vụ giáo dục nghề nghiệp tiên tiến, gia tăng khả năng cạnh tranh đảm bảo sự phát triển bền vững của nhà trường.
- Địa chỉ: Số 310 đường Lê Duẩn, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.
- Địa chỉ Website: www.cdsonla.edu.vn
2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2020: 366 người (GDMN: 229 người; GDTH: 137 người)
Stt |
Theo phương thức, trình độ đào tạo |
Quy mô theo khối ngành đào tạo |
Tổng |
||||||
Khối ngành I |
Khối ngành II |
Khối ngành III |
Khối ngành IV |
Khối ngành V |
Khối ngành VI |
Khối ngành VII |
|||
1 |
Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
||||||||
1.1 |
Chính quy |
229 |
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
STT |
Năm tuyển sinh |
Phương thức tuyển sinh |
|||
Thi tuyển |
Xét tuyển |
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển |
Ghi chú |
||
1 |
Năm tuyển sinh 2020 |
x |
Xét tuyển học bạ và thi năng khiếu |
||
2 |
Năm tuyển sinh 2019 |
x |
Xét tuyển học bạ và thi năng khiếu |
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Stt |
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh -2 |
Năm tuyển sinh -1 |
||||
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
||
1. |
Ngành Giáo dục mầm non Tổ hợp xét tuyển: Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu |
70 |
70 |
16,5 |
100 |
97 |
16,5 |
Tổng |
70 |
70 |
100 |
97 |
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 11,56 ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 2.100 chỗ
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:
Stt |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
106 |
13.261 |
1.1. |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
02 |
4.297 |
1.2. |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
02 |
504 |
1.3. |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
20 |
1.800 |
1.4. |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
56 |
3.360 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
01 |
500 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
25 |
2.800 |
2. |
Thư viện, trung tâm học liệu |
01 |
1.894 |
3. |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
02 |
8.714 |
Tổng |
23.869 |
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị:
Stt |
Tên |
Dạnh mục trang thiết bị chính |
Phục vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành đào tạo |
1 |
Phòng thực hành âm nhạc |
- Máy Tính Việt Nam CMS X-Media |
Giáo dục Mầm non |
- Máy chiếu đa năng H - PEC 3LCD H3010N |
|||
- Máy chiếu hắt (OVERHEAD) TOPEX Model VIF 707 |
|||
- Máy quay phim kỹ thuật số Sony Handycam HDR-CX130E |
|||
- Bộ tăng âm điện âm ly (2 bộ) |
|||
- Bộ tăng âm micro kèm loa |
|||
- Đàn ooc gan casio (50 cái) |
|||
- Đàn ooc gan PSR 2100 |
|||
- Đàn ooc gan PSR 550 (6 cái) |
|||
- Đàn organ Yamaha (3 cái) |
|||
- Loa full (5 cái) |
|||
- Loa JBL - JRX - 125 (2 cái) |
|||
- Loa Sub (2 cái) |
|||
- Máy đánh nhịp (5 cái) |
|||
- Mixer 18 đường |
|||
- Power (5 cái) |
|||
2 |
Phòng thực hành thực hành múa |
- Máy vi tính - Máy chiếu đa năng |
Giáo dục Mầm non |
- Gương soi thực hành khổ lớn (02 cái) |
|||
- Đàn Piano (01 cái) |
|||
- Bộ tăng âm loa đài (01 bộ) |
|||
- Đạo cụ dân tộc (10 bộ) |
|||
- Trang phục dân tộc (10 bộ) |
|||
- Giầy tập múa (30 đôi) |
|||
- Băng đĩa nhạc, tranh ảnh… tư liệu các điệu múa dân tộc (20 đĩa) |
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Stt |
Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành |
Số lượng |
1. |
Khối ngành đào tạo giáo viên/ Nhóm ngành Giáo dục mầm non |
108.740 bản |
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo Giáo dục Mầm non.
Stt |
Họ và tên |
Giới tính |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên môn đào tạo |
Giảng dạy môn chung |
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh |
|
Cao đẳng |
|||||||
Mã ngành |
Tên ngành |
||||||
1 |
Đặng Văn Cường |
Nam |
Thạc sĩ |
Triết học |
x |
||
2 |
Đào Huy Quân |
Nam |
Thạc sĩ |
Lịch sử Đảng |
x |
||
3 |
Đinh Thị Hoài |
Nữ |
Thạc sĩ |
Tâm lý giáo dục |
x |
||
4 |
Hà Thị Mai Hoa |
Nữ |
Đại học |
Giáo dục quốc phòng |
x |
||
5 |
Lê Duy Thành |
Nam |
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
x |
||
7 |
Lương Văn Sơn |
Nam |
Thạc sĩ |
Giáo dục quốc phòng |
x |
||
8 |
Nguyễn Bá Duy |
Nam |
Thạc sĩ |
Hành chính |
x |
||
9 |
Nguyễn Châu Băng |
Nữ |
Thạc sĩ |
Tiếng anh |
x |
||
10 |
Nguyễn Hải Nam |
Nam |
Thạc sĩ |
Tin học |
x |
||
11 |
Nguyễn T.Ngọc Thúy |
Nữ |
Thạc sĩ |
Tiếng anh |
x |
||
12 |
Nguyễn Thị Thì |
Nữ |
Đại học |
Môi trường |
x |
||
13 |
Phạm Quyết Thắng |
Nam |
Thạc sĩ |
Tin học |
x |
||
14 |
Phạm Văn Quang |
Nam |
Thạc sĩ |
Tâm lý giáo dục |
x |
||
15 |
Trịnh Thị Liên |
Nữ |
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
x |
||
16 |
Đào Thanh Xuân |
Nữ |
Đại học |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
Giáo dục Mầm non. |
|
17 |
Đỗ Lan Anh |
Nữ |
Thạc sĩ |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
Giáo dục Mầm non. |
|
18 |
Lê Thanh Hiếu |
Nữ |
Thạc sĩ |
Sinh học |
51140201 |
Giáo dục Mầm non. |
|
19 |
Lò Mai Thanh |
Nữ |
Thạc sĩ |
Văn học |
51140201 |
Giáo dục Mầm non. |
|
20 |
Ngô Thị Dung |
Nữ |
Đại học |
Xã hội học |
51140201 |
Giáo dục Mầm non. |
|
21 |
Nguyễn Thị Hồng Vân |
Nữ |
Thạc sĩ |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
Giáo dục Mầm non. |
|
22 |
Phạm Thị Thu |
Nữ |
Đại học |
Nhạc |
51140201 |
Giáo dục Mầm non. |
|
23 |
Phạm Văn Thăng |
Nam |
Đại học |
Họa |
51140201 |
Giáo dục Mầm non. |
|
24 |
Quảng Văn Kiểm |
Nam |
Thạc sĩ |
Tâm lý giáo dục |
51140201 |
Giáo dục Mầm non. |
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non: Không
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy (không bao gồm liên thông từ TC lên CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối với người có bằng CĐ)
1.1. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông và tương đương trở lên,
- Học sinh Tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ Trung cấp nhưng chưa có bằng THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành)
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước
1.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Ngày tháng năm ban hành Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
1 |
51140201 |
Giáo dục Mầm non |
6208/QĐ-BGD ĐT |
31/12/2010 |
Bộ GD&ĐT |
2004 |
2020 |
b) Chỉ tiêu tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non mã ngành 51140201 – Theo phương thức tuyển sinh
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
||
Theo xét KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
||||
1. |
Cao đẳng |
51140201 |
Giáo dục Mầm non |
100 |
Toán – Văn – năng khiếu |
Năng khiếu |
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
1.5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Học sinh tốt nghiệp THPT và tương đương trở lên: Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên với kết quả trung bình cộng các môn xét tuyển đạt từ 6,5 trở lên ;
- Học sinh Tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ Trung cấp nhưng chưa có bằng THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành): Có kết quả trung bình cộng các môn xét tuyển đạt từ 6,5 trở lên (bảng điểm, giấy chứng nhận hoàn thành các môn văn hóa bậc THPT do cơ sở đào tạo trung cấp cấp theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành).
- Điểm trung bình sơ tuyển các môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
1.5.2. Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh thuộc đối tượng tuyển sinh, phạm vi tuyển sinh, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượngđầu vào theo quy định trong Đề án này.
1.5.3. Tiêu chí xét tuyển
- Tiêu chí 1: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàotheo quy định trong Đề án này.
- Tiêu chí 2: Có điểm xét tuyển (ĐXT) không thấp hơn điểm trúng tuyển từng đợt xét tuyển theo công thức:
ĐXT = ĐM1 + ĐM2 +ĐNK +UTĐT+UTKV
Trong đó:
ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐM1: Điểm môn toán; ĐM2: Điểm môn ngữ văn; ĐNK: Điểm thi năng khiếu;UTĐT: Điểm ưu tiên đối tượng; UTKV: Điểm ưu tiên khu vực
- Tên trường: Cao đẳng Sơn La
- Mã trường: C14
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn sơ tuyển năng khiếu |
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu |
Hát, Kể chuyện và Đọc diễn cảm |
- Trong trường hợp có 2 thí sinh đạt cùng điểm trung bình xét tuyển thì thứ tự ưu tiên xét tuyển theo kết quả học tập của các môn học theo thứ tự: Năng khiếu, Ngữ văn, Toán học
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT; các điều kiện xét tuyển
1.7.1. Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 01/4/2021
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh – Hướng nghiệp và Giới thiệu việc làm Trường Cao đẳng Sơn La. Hoặc gửi hồ sơ theo đường Bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh – Hướng nghiệp và Giới thiệu việc làm, Trường Cao đẳng Sơn La, số 310 đường Lê Duẩn, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
- Thí sinh tham gia sơ tuyển năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non sẽ được nhà trường thông báo thời điểm dự thi trên Website của trường:www.cdsonla.edu.vn
* Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển cao đẳng; (có mẫu kèm theo)
- Bản sao chứng thực hợp lệ các loại giấy tờ ưu tiên (nếu có);
- 02 phong bì dán sẵn tem có ghi rõ địa chỉ báo tin của thí sinh.
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
- Học sinh tốt nghiệp THPT và tương đương trở lên: Bản sao có chứng thực hợp lệ học bạ THPT hoặc tương đương; Bản sao có chứng thực hợp lệ bằng tốt nghiệp (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời) THPT hoặc tương đương;
- Học sinh Tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ Trung cấp nhưng chưa có bằng THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành):
+ Bản sao có chứng thực hợp lệ bảng điểm, giấy chứng nhận hoàn thành các môn văn hóa bậc THPT do cơ sở đào tạo trung cấp cấp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạovà các văn bản hưỡng dân thi hành;
+ Bản sao chứng thực hợp lệ bằng tốt nghiệp (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời) trung cấp.
1.7.2. Các điều kiện xét tuyển
- Đáp ứng đủ điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được quy định trong Đề án này.
- Nộp hồ sơ đúng thời gian quy định.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển; mức hỗ trợ…
Thực hiện chính sách ưu tiên theo đối tượng, khu vực: Quy định tại Điều 7 của Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định hiện hành.
- Mức hỗ trợ đối với sinh viên chính quy là: 3.630.000 đồng/thàng để chi trả chi phí sinh hoạt trong thời gian học tập tại trường (Quy định tại điều 4 của Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ)
1.9. Lệ phí thi tuyển Năng khiếu
- Lệ phí thi tuyển năng khiếu: 300.000 đ/thí sinh (bao gồm tất cả các môn năng khiếu: Đọc, Kể chuyện diễn cảm và Hát).
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: Miễn học phí
1.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển ngành giáo dục mầm non hệ chính quy năm 2021
Địa chỉ Website của trường:www.cdsonla.edu.vn
Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc
TT |
Họ và tên |
Chức danh, chức vụ |
Điện thoại |
|
1 |
Nguyễn Duy Nhậm |
Trung tâm TS-HN>VL |
0983.743.932 |
|
2 |
Lê Thu Hương |
Trung tâm TS-HN>VL |
0987.198.919 |
|
3 |
Hồ Anh Thắng |
Trung tâm TS-HN>VL |
0977.722199 |
|
4 |
Lê Anh Tuấn |
Trung tâm TS-HN>VL |
0982.317.349 |
1.12. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.12.1. Năm tuyển sinh: Năm 2019
STT |
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu Tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh |
1. |
Đào tạo Giáo viên (trình độ cao đẳng) |
160 |
160 |
287 |
98% |
Tổng |
160 |
160 |
287 |
98% |
1.12.2. Năm tuyển sinh: Năm 2020
STT |
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu Tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh |
1. |
Đào tạo Giáo viên (trình độ cao đẳng) |
100 |
97 |
223 |
100% |
Tổng |
100 |
97 |
223 |
100% |
1.13. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 15.000.000.000 đồng
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 9.375.000 đồng.