DANH MỤC CÁC QUY CHẾ, QUY ĐỊNH
TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số:187 /QĐ-CĐSL ngày 05/03/2024
của Trường Cao đẳng Sơn La)
TT |
Quy chế, Quy định |
I |
Phòng Tổ chức- Hành chính |
1 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường Cao đẳng Sơn La |
2 |
Quy chế làm việc của trường Cao đẳng Sơn La |
3 |
Quy định về quy tắc ứng xử của CBVC và người lao động trường Cao đẳng Sơn La |
4 |
Quy định hoạt động phối hợp với các cơ quan quản lý nhà nước và các cơ sở giáo dục, giáo dục nghề nghiệp, các doanh nghiệp. |
5 |
Quy định về tuyển dụng viên chức |
6 |
Quy định về sử dụng viên chức, người lao động (quy hoạch, bổ nhiệm, điều động, luân chuyển, đào tạo, bồi dưỡng) |
7 |
Quy định đánh giá, xếp loại nhà giáo, viên chức và người lao động |
8 |
Quy chế thi đua - khen thưởng |
9 |
Quy định công tác Văn thư - Lưu trữ |
10 |
Quy chế quản lý và sử dụng con dấu |
11 |
Quy chế thực hiện dân chủ cơ sở |
12 |
Quy chế văn hóa công sở |
13 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Truyền thông |
14 |
Quy chế về công tác bảo vệ chính trị nội bộ |
15 |
Quy định về thời gian làm việc, nghỉ ngơi đối với người lao động |
16 |
Quy định về chế độ làm việc đối với giảng viên giảng dạy CĐSP, giảng dạy bồi dưỡng, giảng dạy Tiếng Việt cho HS Lào, giảng dạy VHPT và nhà giáo GDNN |
17 |
Quy định về đánh giá, xếp loại và chi thu nhập tăng thêm cho đơn vị, cá nhân |
18 |
Quy định tập sự đối với viên chức |
19 |
Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn đối với viên chức |
20 |
Quy định giải quyết tai nạn lao động đối với viên chức, người lao động và HSSV |
21 |
Quy định về việc thực hiện kê khai, công khai tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ kê khai |
22 |
Quy định phân cấp quản lý, theo dõi tiến độ và chất lượng công việc được giao qua việc thực hiện các văn bản đi,đến |
23 |
Quy định đánh giá, xếp loại các đơn vị |
24 |
Quy định về chuẩn chuyên môn nhiệm vụ của giảng viên |
25 |
Quy định về năng lực số, năng lực xanh, năng lực chuyên môn cho các VTVL và người học |
26 |
Quy định về quản lý và sử dụng xe ô tô |
II |
Phòng Kế hoạch tài chính |
1 |
Quy chế thu |
2 |
Quy chế chi tiêu nội bộ |
3 |
Quy chế thực hiện công khai tài chính, tài sản |
4 |
Quy chế kiểm toán nội bộ |
III |
Phòng Đào tạo |
1 |
Quy chế đào tạo trình độ sơ cấp |
2 |
Quy chế đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên |
3 |
Quy chế đào tạo cao đẳng, trung cấp nhóm ngành giáo dục nghề nghiệp |
4 |
Quy chế phối hợp với doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sử dụng lao động |
5 |
Quy định về liên kết tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp tại TTGDTX |
6 |
Quy định về công tác chuyên môn |
7 |
Quy định quản lý hoạt động khoa học và công nghệ |
8 |
Quy chế in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ văn bằng, chứng chỉ |
9 |
Quy định công tác tổ chức và quản lý lớp liên kết đào tạo trình độ đại học hệ vừa làm vừa học |
10 |
Quy định miễn trừ, bảo lưu và công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập |
11 |
Quy định đào tạo bồi dưỡng |
12 |
Quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ trong trường Cao đẳng Sơn La |
13 |
Quy định miễn trừ, bảo lưu và công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập nhóm ngành đào tạo giáo viên |
14 |
Quy định về quản lý đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn |
15 |
Quy định đào tạo trực tuyến kết hợp với đào tạo truyền thống |
16 |
Quy định tổ chức thực hiện chương trình đào tạo giáo viên hình thức vừa làm vừa học |
17 |
Quy định về phân cấp quản lý hoạt động đào tạo, bồi dưỡng |
18 |
Quy định thực hành thực tập của HSSV và rèn kỹ năng nghề nghiệp, cập nhật CNM của giảng viên |
19 |
Quy định kiểm tra, giám sát hoạt động dạy- học |
20 |
Quy chế quản lý hoạt động sở hữu trí tuệ |
|
Phòng Quản trị- Thiết bị |
1 |
Quy chế phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
2 |
Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
3 |
Nội quy phòng cháy, chữa cháy |
4 |
Quy chế bảo vệ |
5 |
Nội quy cơ quan |
6 |
Nội quy ra, vào cơ quan |
7 |
Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công |
8 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị |
9 |
Quy định về công tác quản lý, sử dụng, bảo trì, bảo dưỡng máy móc, vật tư, thiết bị và các phòng thí nghiệm – thực hành phục vụ đào tạo |
10 |
Quy định về quản lý, cấp phát và sử dụng dụng cụ, vật tư, hoá chất tiêu hao phục vụ đào tạo |
11 |
Quy định sử dụng tiết kiệm điện nước |
12 |
Quy định về công tác bảo trì hệ thống hạ tầng kỹ thuật |
13 |
Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng CNTT |
14 |
Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng |
15 |
Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị, vật tư tiêu hao phục vụ đào tạo |
V |
Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng |
1 |
Quy định kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trình độ Sơ cấp |
2 |
Quy định quản lý đánh giá kết quả học tập, xét và công nhận tốt nghiệp với trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
3 |
Quy định về quản lý, sử dụng ngân hàng câu hỏi thi. |
4 |
Quy định tổ chức thi kết thúc môn học/mô đun có ứng dụng CNTT |
5 |
Quy định hoạt động tự thanh tra, kiểm tra |
6 |
Quy định tiếp nhận, xử lý phản ánh của cá nhân, tập thể đối với Nhà trường |
7 |
Quy định hoạt động giám sát từ các bên liên quan đối với chất lượng đào tạo |
8 |
Quy chế quản lý, vận hành hệ thống thông tin đảm bảo chất lượng |
9 |
Quy định hoạt động đảm bảo chất lượng |
10 |
Quy định kiểm soát xung đột, lợi ích |
11 |
Quy định về phòng, chống tham nhũng, lãng phí |
12 |
Quy định về phòng, chống ma túy và các tệ nạn xã hội |
13 |
Quy chế tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
VI |
Phòng Công tác HSSV |
1 |
Quy chế công tác HSSV |
2 |
Nội quy và Quy định khu nội trú |
3 |
Quy chế làm việc của Hội đồng thi đua- khen thưởng, kỷ luật đối với HSSV |
4 |
Quy chế làm việc của Hội đồng đánh giá kết quả rèn luyện đối với HSSV |
5 |
Quy định về học bổng khuyến khích học tập đối với HSSV |
6 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội tự quản HSSV Khu nội trú |
7 |
Quy định công tác giáo viên chủ nhiệm |
8 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban tự quản LHS Lào |
9 |
Quy định công tác tư vấn, hỗ trợ HSSV |
10 |
Quy định quản lý LHS nước CHDCND Lào học tập tại trường |
11 |
Quy định tiếp nhận, giải quyết các yêu cầu, kiến nghị của HSSV |
12 |
Quy định công tác y tế tại trường Cao đẳng Sơn La |
13 |
Quy định về hoạt động đối ngoại |
14 |
Quy định hoạt động kết nối với cựu HSSV |
V |
Các Trung tâm |
1 |
Quy chế tuyển sinh trình độ cao đẳng, trung cấp (áp dụng cho T. TSVL) |
2 |
Quy chế tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN (áp dụng cho T. TSVL) |
3 |
Quy chế tuyển sinh thi năng khiếu ngành Nghệ thuật (áp dụng cho T. TSVL) |
4 |
Quy định tổ chức xét tuyển Lưu học sinh Lào (áp dụng cho T. TSVL) |
5 |
Quy chế tuyển sinh thi năng khiếu ngành GDMN (áp dụng cho T. TSVL) |
6 |
Quy định hoạt động kết nối với các đơn vị sử dụng lao động, nhà tuyển dụng (áp dụng cho T. TSVL) |
7 |
Quy chế hoạt động của trung tâm (áp dụng cho các TT) |
8 |
Quy chế chi tiêu nội bộ (áp dụng cho T T được giao tự chủ hoạc tự chủ một phân) |
9 |
Quy chế thu tài chính (áp dụng cho T T được giao tự chủ hoạc tự chủ một phân) |