Hội đồng tuyển sinh Trường Cao đẳng Sơn La thông báo tuyển sinh các ngành/nghề trình độ cao đẳng và trung cấp năm 2021 (đợt 7)
Hội đồng tuyển sinh Trường Cao đẳng Sơn La thông báo tuyển sinh các ngành/nghề trình độ cao đẳng và trung cấp năm 2021 (đợt 7)
- CÁC NGÀNH NGHỀ TUYỂN SINH NĂM 2021
- Trình độ Cao đẳng
TT |
Ngành/nghề |
Mã ngành/nghề |
|
TT |
Ngành/nghề |
Mã ngành/nghề |
|||||||
I. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học |
|
II. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|||||||||||
1 |
Công nghệ thông tin |
6480201 |
|
3 |
Hướng dẫn du lịch |
6810103 |
|||||||
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
6510303 |
|
||||||||||
III. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán học, Hóa học, Sinh học |
|||||||||||||
4 |
Lâm sinh |
6620202 |
|
5 |
Chăn nuôi – Thú y |
6620120 |
|||||||
- Trình độ Trung cấp
TT |
Ngành/nghề |
Mã ngành/nghề |
|
TT |
Ngành/nghề |
Mã ngành/nghề |
I. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học |
|
II. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||
1 |
Kế toán Doanh nghiệp |
5340302 |
|
3 |
Văn thư hành chính |
5320301 |
2 |
Nghiệp vụ bán hàng |
5340119 |
|
4 |
Pháp luật về QLHC công |
5380102 |
|
|
|
|
5 |
Công tác xã hội |
5760101 |
|
|
|
|
6 |
Hướng dẫn du lịch |
5810103 |
III. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán học, Hóa học, Sinh học |
||||||
7 |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
5620111 |
|
9 |
Lâm sinh |
5620202 |
8 |
Bảo vệ môi trường đô thị |
5850104 |
|
10 |
Chăn nuôi – Thú y |
5620120 |
- PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH, HỒ SƠ VÀ THỜI HẠN ĐĂNG KÝ
- Đối với các ngành/nghề trình độ Cao đẳng
1.1. Đối tượng tuyển sinh
- Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; học sinh có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu các môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Khu vực tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.2. Tiêu chí xét tuyển
- Người học đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương:
+ Khối ngành/nghề giáo dục nghề nghiệp: Xét điểm năm học lớp 12 bậc học THPT hoặc tương đương kết quả 03 môn học theo tổ hợp các môn xét tuyển của từng ngành/nghề.
- Người học có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu các môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
+ Khối ngành/nghề giáo dục nghề nghiệp: Xét điểm các môn văn hóa THPT do cơ sở đào tạo cấp theo quy định với kết quả điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển theo tổ hợp các môn xét tuyển của từng ngành/nghề.
- Điểm xét tuyển:
ĐXT = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 (hoặc Năng khiếu)
1.3. Nguyên tắc xét tuyển:Căn cứ vào điểm xét tuyển và chính sách ưu tiên để xếp hạng và xét tuyển từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của từng ngành/nghề theo công thức: ĐXH = ĐXT + UTĐT + UTKV
ĐXH: Điểm xếp hạng; ĐXT: Điểm xét tuyển; UTĐT: Điểm ưu tiên theo đối tượng; UTKV: Điểm ưu tiên theo khu vực.
1.4. Hồ sơ đăng ký bao gồm: Bản sao có chứng thực: Học bạ THPT hoặc tương đương; Bằng (hoặc giấy chứng nhận) tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; Bằng tốt nghiệp trung cấp; Bảng điểm (giấy chứng nhận) hoàn thành các môn văn hóa THPT; Sổ hộ khẩu; Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); 02 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận.
1.5. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh, lệ phí tuyển sinh:Theo quy định hiện hành của Nhà nước.
- Đối với ngành/nghề trình độ Trung cấp
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
2.2. Tiêu chí xét tuyển: Xét điểm học bạ lớp 9 bậc THCS với kết quả 03 môn học theo tổ hợp các môn xét tuyển của từng ngành/nghề.
ĐXT = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3
2.3. Nguyên tắc xét tuyển:Căn cứ vào điểm xét tuyển và chính sách ưu tiên để xếp hạng và xét tuyển từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của từng ngành/nghề theo công thức: ĐXH = ĐXT + UTĐT + UTKV
ĐXH: Điểm xếp hạng; ĐXT: Điểm xét tuyển; UTĐT: Điểm ưu tiên đối tượng; UTKV: Điểm ưu tiên khu vực.
2.4. Hồ sơ đăng ký bao gồm: Bản sao có chứng thực hợp lệ học bạ THCS; Bản sao có chứng thực hợp lệ bằng (hoặc giấy chứng nhận) tốt nghiệp THCS; Bản sao có chứng thực hợp lệ sổ hộ khẩu; Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); 02 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận.
2.5. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh, lệ phí tuyển sinh:Theo quy định hiện hành của Nhà nước.
3.Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ
- Thời gian: Từ ngày 14/9/2021.
- Địa điểm nhận hồ sơ: Trung tâm Tuyển sinh – Hướng nghiệp và Giới thiệu việc làm Trường Cao đẳng Sơn La
Địa chỉ: Số 310 Đường Lê Duẩn, Tổ 2, Phường Chiềng Sinh, Thành phố Sơn La, Tỉnh Sơn La
-Tư vấn tuyển sinh liên hệ theo số điện thoại:
+ Máy bàn: 02123.874.546;
+ Di động: 0983.743.932; 0982.317.349; 0988.907080; 0987.198919.
III. QUYỀN LỢI CỦA NGƯỜI HỌC
Được bố trí chỗ ở trong khu nội trú; được hưởng học bổng chính sách, học bổng khuyến khích học tập và hỗ trợ vay vốn tín dụng để học tập theo quy định hiện hành của Nhà nước:
1. Được miễn học phí đối với học sinh tốt nghiệp THCS vào học trung cấp và Giáo dục Mầm non.
2. Được hưởng học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối với học sinh là người dân tộc thiểu số với mức: 000đ/người/tháng (hưởng 12 tháng/năm).
3. Học sinh được hưởng chế độ nội trú nếu thuộc các đối tượng sau:
3.1. Học sinh là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo; cận nghèo; người khuyết tật hoặc học sinh là người dân tộc La Ha sẽ được hưởng mức tiền là: 1.490.000đ/người/tháng (hưởng 12 tháng/năm).
3.2. Học sinh tốt nghiệp các trường Phổ thông dân tộc nội trú; học sinh người dân tộc Kinh là người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, vùng biên giới sẽ được hưởng mức tiền là: 1.192.000đ/người/tháng (hưởng 12 tháng/năm).
3.3. Học sinh là người dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo; cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số, vùng biên giới sẽ được hưởng mức tiền là: 894.000đ/người/tháng (hưởng 12 tháng/năm).
4. Khuyến khích 01 lần 1.000.000đ/người cho học sinh học trung cấp; 2.000.000đ/người cho học sinh học cao đẳng là người dân tộc Mông, Dao, Khơ Mú, La Ha, Kháng, Xinh Mun, Lào; con liệt sỹ; con thương binh hạng 1/4 (nếu là học sinh nữ được hưởng thêm 1.000.000đ).
5. Học sinh không thuộc diện được hưởng chế độ hỗ trợ trong mục 3.1, 3.2, 3.3 ở trên thì được tỉnh hỗ trợ cụ thể như sau:
5.1. Là người dân tộc thiểu số được hưởng 447.000đ/tháng (hưởng 11 tháng/năm).
5.2. Học sinh có hộ khẩu thường trú tại các xã, bản thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; hoặc là người dân tộc Mông, Dao, Kháng, Khơ Mú, Sinh Mun, Lào được hưởng 596.000đ/tháng (hưởng 11 tháng/năm).
Hội đồng tuyển sinh Trường Cao đẳng Sơn La trân trọng thông báo đến các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có nhu cầu đào tạo được biết và đăng ký./.