Trong quá trình dạy ngữ pháp tiếng Anh cho học sinh và sinh viên trường Cao đẳng Sơn La, các giảng viên bộ môn Ngoại ngữ nhận thấy còn khá nhiều học sinh, sinh viên vẫn bị nhầm lẫn cách sử dụng của hai đại từ bất định "some" và "any" trong trường hợp dùng để chỉ số lượng do hai từ này có cùng chức năng trong câu nhưng cách dùng của chúng lại khác nhau.
Trong bài viết này chúng tôi muốn chia sẻ về cách sử dụng thông dụng nhất của "some" và "any" để người học phân biệt rõ và sử dụng đúng hai đại từ này khi dùng chúng để nói về số lượng trong các cấu trúc câu căn bản.
-
Some: một số, một ít, một vài, …
-
Any: không chút nào, không chút gì, không có tí nào,…
-
Giống nhau
"Some" và "any" đều dùng với danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được.
Ví dụ:
-
Some students enjoy sports. (Một số sinh viên thích thể thao)
-
He drank some wine yesterday. (Hôm qua anh ấy đã uống một chút rượu)
-
My mother didn’t give me any money. (Mẹ chẳng cho tôi chút tiền nào cả)
-
Do you have any cars? (Bạn có chiếc ô tô nào không?”)
2. Khác nhau
2.1. SOME
-
“Some” được dùng trong câu khẳng định.
Ví dụ:
-
I have some computer. (Tôi có vài chiếc máy vi tính)
-
We often drink some milk every morning. (Chúng tôi thường uống một chút sữa mỗi buổi sáng).
-
There are some bags on the table. (Có vài chiếc túi trên bàn)
-
“Some” được sử dụng trong lời mời.
Ví dụ:
-
Would you like some coffee? (Anh có muốn uống một chút cà phê không?)
-
Do you want some apples? (Bạn có muốn một ít táo không?)
-
“Some” được sử dụng khi muốn đưa ra lời đề nghị.
Ví dụ:
-
May I have some salt, please? (Cho tôi xin chút muối được không?)
-
Can I have some oranges ? (Tôi có thể xin ít cam không?)
2.2. ANY
-
“Any” được sử dụng trong câu phủ định.
Ví dụ:
-
I don’t drink any beer. (Tôi không uống một chút bia nào.)
-
There aren’t any big trees in my garden. (Không có một cây to nào trong vườn nhà tôi cả)
-
“Any” được dùng trong câu hỏi.
Ví dụ:
-
Do you have any milk in the bottle? (Có chút sữa nào trong chai không?)
-
Are there any pictures on the wall? (Có bức tranh nào trên tường không?)
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Điền some/any vào các chỗ trống.
-
They have _____ houses in this city.
2. Can you give me _____information about your school, please?
3. Would you like _____ eggs for breakfast?
4. My friend didn’t make _____ mistakes on the exam.
5. Did you give her _____ flowers?
6. Can you bring me _____water, please?
7. They don’t play ______sports.
8. Is there _____meat in the fridge?
9. I didn’t eat ______ rice yesterday.
10. She wants to buy ______ apples for her mother.
11. Would you like to have_____ coffee with your meal?
12. Do they have _____children?
13. Would you like ______ milk, please?
14. May I have ______ bananas?
15. My brother doesn’t eat ______beef.
16. Are there ______tables in the room?
17. We often drink ______ orange juice in the evening.
18. There isn’t ______ any milk in the jar.
19. Do you have ______pets?
20. Would you like _____ sugar in your tea, please?
ĐÁP ÁN:
1. |
some |
11. |
some |
2. |
some |
12. |
any |
3. |
some |
13. |
some |
4. |
any |
14. |
some |
5. |
any |
15. |
any |
6. |
some |
16. |
any |
7. |
any |
17. |
some |
8. |
any |
18. |
any |
9. |
any |
19. |
any |
10. |
some |
20. |
some |