II. ĐỊNH NGHĨA VÀ TỪ VIẾT TẮT
- Định nghĩa: (không có)
- Từ viết tắt:
§ P.QTTB: Phòng Quản trị - Thiết bị § LĐ: Lãnh đạo § TP: Trưởng phòng |
§ CBKS: Cán bộ kiểm soát § PTP: Phó trưởng phòng |
III. NỘI DUNG
Lưu đồ các bước công việc |
Nội dung thực hiện và chuẩn chất lượng |
Người chịu trách nhiệm |
Hồ sơ liên quan |
|
* Lập sơ đồ bố trí phòng học - Căn cứ vào kế hoạch đào tạo của nhà trường, P.QTTB sắp xếp phòng học theo sơ đồ, ra thông báo trình lãnh đạo trường phê duyệt (Thời gian hoàn thành trước ngày 15/7 hàng năm) * Điều chỉnh phòng học Khi có yêu cầu, phòng QT-TB xem xét điều chỉnh phòng học: - Nếu đáp ứng được: Ra thông báo điều chỉnh phòng học, trình Lãnh đạo trường phê duyệt. (Thời gian hoàn thành sau 3 ngày làm việc kể từ khi nhận được phiếu yêu cầu). - Nếu không đáp ứng: Liên hệ ngay với đơn vị có yêu cầu để cùng tìm phương án giải quyết phù hợp. |
- LĐ P.QTTB - Cán bộ được phân công của P.QTTB |
- Thông báo kèm theo sơ đồ phòng học - Phiếu yêu cầu điều chỉnh phòng học |
|
* Bố trí phòng học dạy bù, hội trường Khi có đề xuất / kế hoạch của các đơn vị đã được lãnh đạo nhà trường phê duyệt, P.QTTB xem xét bố trí phòng học, hội trường và báo cho các đơn vị sau 3 ngày làm việc kể từ khi nhận được phiếu đề xuất. Nếu không thể đáp ứng, báo ngay cho đơn vị có đề xuất để có phương án điều chỉnh hợp lý. |
- LĐ P.QTTB - Cán bộ được phân công của P.QTTB |
- Đề xuất / Kế hoạch - Sổ theo dõi bố trí phòng học dạy bù, hội trường |
|
Hàng tháng cán bộ phòng QT-TB: kiểm tra, đánh giá công việc đã thực hiện. Lập báo cáo (Khi có yêu cầu của nhà trường) |
- Cán bộ được phân công của P.QTTB - CBKS ISO |
- Báo cáo |
- Lưu đầy đủ hồ sơ. |
Các đơn vị liên quan |
- Các hồ sơ trên |
IV. BIỂU MẪU ÁP DỤNG
TT |
Tên biểu mẫu |
Mã hóa |
Thời gian lưu tối thiểu |
Nơi lưu |
1 |
Sơ đồ phòng học |
Không mã hóa |
1 năm |
P.QTTB |
2 |
Sổ theo dõi bố trí phòng học dạy bù, hội trường |