ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN LA

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

           

Số:          /KH-CĐSL

          Sơn La, ngày  tháng  năm 2020

           

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

(Ban hành kèm theo Quyết định số       /QĐ-CĐSL, ngày    tháng    năm ... của Hiệu trưởng trường  Cao đẳng Sơn La)

 

Tên ngành, nghề: Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành, nghề: 6340302

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Thời gian đào tạo: 03 năm

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung:

Chương trình được thiết kế để đào tạo kế toán viên trình độ Cao đẳng. Sinh viên tốt nghiệp ra trường có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ tốt, nắm vững kiến thức cơ bản, cơ sở kỹ năng thực hành về nghiệp vụ kế toán, đủ khả năng giải quyết những vấn đề thông thường về chuyên môn kế toán và tổ chức các công tác kế toán ở các đơn vị, đồng thời có khả năng học tập nghiên cứu để nâng cao trình độ nhằm đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp trong điều kiện của nền kinh tế thị trường và phù hợp với nhu cầu của địa phương như quản lý kinh tế, cung cấp nhân lực trong lĩnh vực kế toán thuộc các loại hình doanh nghiệp có các hình thức sở hữu: Doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp tư nhân; quy mô: lớn, vừa, nhỏ, siêu nhỏ; lĩnh vực: sản xuất, thương mại, dịch vụ, xâylắp.

1.2. Mục tiêu cụ thể:

* Về kiến thức

- Trình bày được các chuẩn mực kếtoán;

- Mô tả được chế độ kếtoán;

- Trình bày được hệ thống văn bản pháp luật vềthuế;

- Biết được phương pháp sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp, trong nghiên cứu để soạn thảo các hợp đồng thươngmại;

- Xác định được vị trí, vai trò của kế toán trong ngành kinhtế;

- Mô tả được cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận trong doanh nghiệp, mối quan hệ giữa các bộ phận trong doanhnghiệp;

- Vận dụng được các văn bản liên quan đến ngành kinhtế;

- Trình bày được tên các loại chứng từ kế toán được sử dụng trong các vịtrí việc làm;

- Trình bày được phương pháp lập chứng từ kế toán; phương pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế trong doanhnghiệp;

- Trình bày được quy trình xây dựng định mức chiphí;

- Phân bổ được doanh thu nhận trước, ghi nhận doanh thu, thu nhập theo cơ sở dồn tích;

- Phân bổ được chi phí trả trước, trích trước phù hợp với hoạt động kinh doanh của doanhnghiệp;

- Điều chỉnh được tỷ giá hối đoái liên quan đến ngoạitệ;

- Trình bày được phương pháp ghi sổ kế toán chi tiết và sổ kế toán tổng hợp; phương pháp thu thập, sắp xếp, quản lý, lưu trữ hồ sơ, sổ sách chứng từ kế toán; phương pháp kiểm tra, đối chiếu, xử lý trong công tác kế toán; các phương pháp kê khai thuế, báo cáo ấn chỉ; phương pháp lập báo cáo tài chính; phương pháp lập báo cáo kế toán quản trị; phương pháp phân tích tình hình tài chính cơ bản của doanhnghiệp;

- Trình bày được phương pháp sử dụng phần mềm hỗ trợ kê khai thuế, phần mềm kê khai hải quan, biết cách sử dụng chữ ký số khi nộp tờ khai, nộp thuế điệntử;

- Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quyđịnh.

* Về kỹ năng

- Tổ chức được công tác tài chính kế toán phù hợp với từng doanhnghiệp;

- Thiết lập mối quan hệ với ngân hàng, các tổ chức tín dụng và các cơ quan quản lý chứcnăng;

- Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán theo từng vị trí côngviệc;

- Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán chi tiết và sổ kế toán tổng hợp;

- Xây dựng được hệ thống định mức chiphí;

- Phân bổ được doanh thu nhận trước, ghi nhận doanh thu, thu nhập theo cơ sở dồn tích;

- Phân bổ được chi phí trả trước, trích trước phù hợp với hoạt động kinh doanh của doanhnghiệp;

- Điều chỉnh được tỷ giá hối đoái liên quan đến ngoạitệ;

- Lập được kế hoạch tài chính doanhnghiệp;

- Lập được báo cáo tài chính và báo cáo thuế của doanhnghiệp;

- Xây dựng được báo cáo kế toán quản trị của doanhnghiệp;

- Phân tích được một số chỉ tiêu kinh tế, tài chính doanhnghiệp;

- Kiểm tra, đánh giá được công tác tài chính, kế toán của doanhnghiệp;

- Cung cấp đầy đủ thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơnvị;

- Tham mưu được cho lãnh đạo doanh nghiệp những ý kiến cải tiến làm cho công tác kế toán và công tác quản lý tài chính của doanh nghiệp đúng pháp luật;

- Báo cáo với lãnh đạo các đơn vị và đề xuất các giải pháp đúng đắn để hoạt động kinh tế, tài chính của đơn vị tuân thủ đúng pháp luật, đồng thời mang lại hiệu quả caohơn;

- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; sử dụng thành thạo 1 đến 2 phần mềm kế toán doanh nghiệp thông dụng; sử dụng được phần mềm hỗ trợ kê khai, kê khai hải quan, sử dụng được chữ ký số khi nộp tờ khai, nộp thuế điệntử;

- Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành,nghề.

* Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

- Làm việc độc lập, làm việc theonhóm;

- Tổ chức, đánh giá, phân tích các hoạt độngnhóm;

- Có ý thức học tập, rèn luyện và nâng cao trình độ chuyênmôn;

- Có ý thức trách nhiệm trong công việc, trong sử dụng, bảo quản tài sản trong doanhnghiệp.

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:

- Kế toán vốn bằngtiền;

- Kế toán hàng tồn kho và phải trả ngườibán;

- Kế toán tài sản cố định, bất động sản đầu tư, đầu tư tài chính và cáckhoản

vay;

- Kế toán bán hàng và phải thu kháchhàng;

- Kế toán tiền lương, các khoản trích theolương;

- Kế toán chi phí và tính giáthành;

- Kế toán thuế;

- Kế toán tổnghợp.

2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

- Số lượng môn học: 39

- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học:  90 tín chỉ

- Khối lượng các môn học chung:  495 giờ

- Khối lượng các môn học chuyên môn:  1515 giờ

- Khối lượng lý thuyết: 759 giờ

- Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1169 giờ; Kiểm tra 82 giờ

3. Nội dung chương trình:

 

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Lý thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/ bài tập/thảo luận

Kiểm tra

I. Các môn học chung

25

495

213

255

27

MH 01

Giáo dục chính trị

4

75

41

29

5

MH 02

Pháp luật

2

30

18

10

2

MH 03

Giáo dục thể chất

2

60

5

51

4

MH 04

GDQP&AN

4

75

36

35

4

MH 05

Tin học

3

75

15

58

2

MH 06

Tiếng Anh

6

120

42

72

6

MH 07

Kỹ năng giao tiếp

2

30

28

0

2

MH 08

Khởi tạo doanh nghiệp

2

30

28

0

2

II. Các môn học cơ sở, chuyên môn

65

1515

546

914

55

II.1. Các môn học cơ sở

10

150

140

0

10

MH 09

Luật kinh tế

2

30

28

0

2

MH 10

Kinh tế vi mô

2

30

28

0

2

MH 11

Thống kê doanh nghiệp

2

30

28

0

2

MH 12

Lý thuyết tài chính tiền tệ

2

30

28

0

2

MH 13

Kinh tế vĩ mô

2

30

28

0

2

II.2. Các môn học chuyên môn

49

1275

322

914

39

MH 14

Lý thuyết kế toán

3

45

42

0

3

MH 15

Kế toán doanh nghiệp SX 1

3

45

42

0

3

MH 16

Kế toán doanh nghiệp SX 2

3

45

42

0

3

MH 17

Kế toán TM và DV

3

45

42

0

3

MH 18

Kế toán thuế

3

45

42

0

3

MH 19

Kế toán quản trị

2

30

28

0

2

MH 20

Thị trường chứng khoán

2

30

28

0

2

MH 21

Lý thuyết Kiểm toán

2

30

28

0

2

MH 22

Tài chính doanh nghiệp

2

30

28

0

2

MH 23

Thực hành kế toán doanh nghiệp SX 1

4

120

0

116

4

MH 24

Thực hành kế toán doanh nghiệp SX 2

4

120

0

116

4

MH 25

Thực hành kế toán thuế

2

60

0

58

2

MH 26

Tin học kế toán

3

90

0

87

3

MH 27

Kế toán máy

3

90

0

87

3

MH 28

Thực tế cơ sở 1

2

90

0

90

0

MH 29

Thực tế cơ sở 2

2

90

0

90

0

MH 30

Thực tập tốt nghiệp

6

270

0

270

0

II.3. Các môn học tự chọn

(Chọn 1 trong 3 hướng chuyên ngành sau)

6

90

84

0

6

Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

MH 31

Lập và quản lý dự án

2

30

28

0

2

MH 32

Quản trị doanh nghiệp

2

30

28

0

2

MH 33

Marketing

2

30

28

0

2

Chuyên ngành Kế toán công

MH 34

Kế toán hành chính sự nghiệp

2

30

28

0

2

MH 35

Kế toán ngân sách xã, phường

2

30

28

0

2

MH 36

Kiểm toán nội bộ

2

30

28

0

2

Chuyên ngành Kế toán ngân hàng

MH 37

Pháp luật ngân hàng

2

30

28

0

2

MH 38

Kế toán ngân hàng thương mại

2

30

28

0

2

MH 39

Tín dụng ngân hàng

2

30

28

0

2

 

Tổng

90

2010

759

1169

82

 


4.Kế hoạch giảng dạy

Học kỳ 1

(25 TC)

 

Học kỳ 2

15(15,0)

 

Học kỳ 3

16(16,0)

 

Học kỳ 4

12(3,9)

 

Học kỳ 5

10(2,8)

 

Học kỳ 6

12(0,12)

                     

GD chính trị

......

 

Luật kinh tế

2(2,0)

 

Kinh tế vĩ mô

2(2,0)

 

Kế toán doanh nghiệp 2

3(0,3)

 

Thực hành kế toán doanh nghiệp SX 2

4(0,4)

 

Tin học kế toán

3(0,3)

                     

Pháp luật

......

 

Kinh tế vi mô

2(2,0)

 

Kế toán doanh nghiệpSX 1

3(3,0)

 

Kế toán thuế

3(3,0)

 

Thực hành kế toán thuế

2(0,2)

 

Kế toán máy

3(0,3)

                     

GD thể chất

......

 

Thống kê DN

2(2,0)

 

Kế toán thương mại DV

3(3,0)

 

Thực hành kế toán doanh nghiệp SX 1

4(0,4)

 

Tự chọn 3

2(2,0)

 

Thực tập TN

6(0,6)

                     

GDQP – An ninh

......

 

Lý thuyết TCTT

2(2,0)

 

Tự chọn 1

2(2,0)

 

Thực tế cơ sở 1

2(0,2)

 

Thực tế cơ sở 2

2(0,2)

   
                     

Tin học

......

 

Lý thuyết kế toán

3(3,0)

 

Tự chọn 2

2(2,0)

           
                     

Tiếng Anh

......

 

Tài chính DN

2(2,0)

 

Kế toán quản trị

2(2,0)

           
                     

Kỹ năng GT

2(2,0)

 

Thị trường chứng khoán     

2(2,0)

 

Lý thuyết kiểm toán

2(2,0)

           
                     

Khởi tạo DN

2(2,0)

                   


5. Hướng dẫn sử dụng chương trình

5.1. Các môn học chung bắt buộc được giảng dạy theo chương trình do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức xây dựng và ban hành

5.2. Về phương pháp giảng dạy

5.2.1 Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:

- Bố trí cho sinh viên tham quan, học tập, tham gia thực hành thực tập tại phòng thực hành, tại các địa điểm thực tế vào thời điểm cuối khóa và thực tập nghề nghiệp

- Học tập chính trị đầu khoá; Học tập về Tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh; Tham gia phong trào Thanh niên tình nguyện; Kỹ năng tìm việc làm

- Tổ chức các diễn đàn Thanh niên lập nghiệp, Phát triển kinh tế hộ gia đình, Giáo dục an toàn giao thông, Giáo dục sức khoẻ giới tính

- Thời gian hoạt động ngoại khoá được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khoá vào thời điểm  thích hợp:

+ Hoạt động thể dục thể thao vào các buổi chiều sau khi kết thúc giờ học

+ Văn hoá, văn nghệ, sinh hoạt tập thể một buổi/tuần

+ Các hoạt động vui chơi giải trí và hoạt động tập thể do Đoàn thanh niên tổ chức các hoạt động thể thao, buổi giao lưu, sinh hoạt hàng tuần hoặc hàng tháng

5.3. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra hết môn học:

- Cuối mỗi học kỳ, người học phải tham gia thi kết thúc môn học.

- Đầu mỗi học kỳ, khoa quản lý ngành phải lập bảng tổng hợp hình thức thi; sử dụng đề thi (ra đề hay sử dụng ngân hàng đề) để lãnh đạo nhà trường phê duyệt (thông qua phòng KT&ĐBCL tổng hợp, kiểm tra).

- Hình thức thi kết thúc môn học có thể là thi viết, vấn đáp, trắc nghiệm, thực hành, bài tập lớn, tiểu luận, bảo vệ kết quả thực tập theo chuyên đề hoặc kết hợp giữa các hình thức trên.

- Thời gian làm bài thi kết thúc môn học đối với mỗi bài thi viết từ 60 đến 120 phút, thời gian làm bài thi đối với các hình thức thi khác hoặc thời gian làm bài thi của môn học có tính đặc thù của ngành, nghề đào tạo do hiệu trưởng quyết định.

- Nội dung thi hết môn học phải đảm bảo đánh giá người học đạt hay không đạt chuẩn đầu ra của môn học, đồng thời phân loại được người học.

5.4. Hướng dẫn xét công nhận tốt nghiệp: Người học được công nhận tốt nghiệp và được cấp bằng tốt nghiệp và công nhận danh hiệu kỹ sư thực hành khi đủ các điều kiện sau

- Tích lũy đủ số tín chỉ quy định cho chương trình

- Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học theo thang điểm 4 đạt từ 2,00 trở lên

- Hoàn thành các môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh, Giáo dục thể chất theo quy định.

- Không trong thời gian: bị kỷ luật từ mức đình chỉ học tập có thời hạn trở lên, bị truy cứu trách nhiệm hình sự

- Có đơn gửi nhà trường đề nghị được xét tốt nghiệp trong trường hợp đủ điều kiện tốt nghiệp sớm hoặc muộn so với thời gian thiết kế của khóa học

- Trường hợp người học có hành vi vi phạm kỷ luật hoặc vi phạm pháp luật chưa ở mức bị truy cứu trách nhiệm hình sự, hiệu trưởng phải tổ chức xét kỷ luật trước khi xét điều kiện công nhận tốt nghiệp cho người học đó.

5.5. Các điều kiện đảm bảo chất lượng (phụ lục kèm theo)

- Phụ lục: Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo; Đội ngũ giáo viên; Giáo trình tài liệu giảng dạy.

1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo

            a) Cơ sở vật chất

            - Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 01

            - Số phòng thực hành:  01

            b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị

Số lượng

        1             

Máy vi tính

Bộ

30

        2             

Máy chiếu

Bộ

01

        3             

Lưu điện

Cái

30

        4             

Máy in

Cái

01

        5             

Phần mềm kế toán Doanh nghiệp (MISA SME.NET)

Bộ

01

        6             

Phần mềm kế toán HCSN (MISA MIMOSA)

Bộ

01

 

2. Nhà giáo

a) Tổng số nhà giáo của ngành, nghề: 27

b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: ..................... 

c) Nhà giáo cơ hữu: 19 Giảng viên tại khoa Kinh tế

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn được đào tạo

Trình độ nghiệp vụ sư phạm

Trình độ kỹ năng nghề

Môn học được phân công giảng dạy

1

Lù Thị Vân Anh

Thạc sỹ Kế toán

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Kế toán quản trị

2

Dương Thị Hạnh

Thạc sỹ Kế toán

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Kiểm toán doanh nghiệp

Kế toán máy

3

Lê Thị Vân Anh

Thạc sỹ Kinh tế

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Thực tế cơ sở 1,2

Thực tập tốt nghiệp

4

Trương Thị Lan Anh

Thạc sỹ Kế toán

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Kế toán hành chính sự nghiệp

5

Trần Thị Quyên

Thạc sỹ Kinh doanh & Quản lý

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Lý thuyết kế toán

Tin học kế toán

6

Nguyễn Thị Thu Hương

Đại học Kinh tế

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Thực hành kế toán DNSX 2

7

Nguyễn Văn Thành

Thạc sỹ Kinh tế

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Marketing

8

Vũ Văn Chính

Thạc sỹ Kinh tế

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Kinh tế vĩ mô

9

Lê Thị Khánh Hòa

Đại học Kế toán

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Lý thuyết tài chính tiền tệ

Kiểm toán nội bộ

10

Lê Anh Tuấn

Thạc sỹ Quản trị kinh doanh

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Khởi tạo doanh nghiệp

11

Mai Thị Trang

Thạc sỹ Kinh tế

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Tài chính doanh nghiệp

12

Bùi Thị Thu

Thạc sỹ Kế toán

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Kế toán DN SX 2

13

Lò Ngọc Nga

Thạc sỹ Tài chính ngân hàng

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Luật kinh tế

14

Đoàn Thu Hà

Thạc sỹ Tài chính ngân hàng

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Lý thuyết tài chính tiền tệ

15

Vì Việt Hà

Thạc sỹ Quản trị kinh doanh

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Quản trị doanh nghiệp

16

Nguyễn Thị Hương

Thạc sỹ Kế toán

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Kế toán NSXP

Lý thuyết kiểm toán

17

Phạm Thị Dương Hải

Thạc sỹ Kế toán

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Kế toán thuế

Kế toán quản trị

18

Vũ Thị Dung

Thạc sỹ Kế toán

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Kế toán DNSX 1

Thực hành kế toán DNSX 1

19

Trần Thị Huyền Trang

Thạc sỹ QTKD

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Kinh tế vi mô

20

Phan Thị Minh Thúy

     

Thực hành kế toán DNSX 1

21

Vũ Lê Vân

Đại học Kế toán

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Thực hành kế toán DN SX 2

22

Nguyễn Duy Nhậm

Thạc sỹ Kinh tế

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Kinh tế vi mô

23

Trần Thị Tuyên

Thạc sỹ Tài chính ngân hàng

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Lập và quản lý dự án

24

Nguyễn Xuân Tiệp

Thạc sỹ Kinh tế

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Lập và quản lý dự án

25

Phạm Thị Hằng

Thạc sỹ Kế toán KT&PT

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Thực hành kế toán DNSX 2

26

Cung Thị Thanh

Đại học Tài chính ngân hàng

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Kế toán trong đơn vị HCSN

27

Nguyễn Văn Thanh

Thạc sỹ Kinh tế

Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP

Chứng chỉ SP dạy nghề

Tài chính doanh nghiệp

            Ghi chú:

            + Trình độ nghiệp vụ sư phạm: Chứng chỉ SP dạy nghề hoặc chứng chỉ Bồi dưỡng NVSP cho giảng viên đại học, cao đẳng hoặc bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành sư phạm hoặc chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ cao đẳng hoặc tương đương.

            + Trình độ kỹ năng nghề: Bậc 1, bậc 2, bậc 3.

d) Nhà giáo thỉnh giảng (nếu có): Không

3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình tài liệu giảng dạy

a) Tên chương trình: Kế toán doanh nghiệp; Trình độ đào tạo: Cao đẳng; Thời gian đào tạo:  03 năm ; Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của ngành/nghề: Kế toán doanh nghiệp

TT

Tên môn học

Tên giáo trình

Tên tác giả

Nhà xuất bản

Năm xuất bản

1

Luật kinh tế

Luật kinh tế

TS. Nguyễn Đăng Liêm

NXB Thống kê

2015

2

Khởi tạo doanh nghiệp

Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp

TS. Nguyễn Ngọc Huyền

NXB Đại học Kinh tế quốc dân

2011

3

Kinh tế vi mô

Kinh tế học vi mô

TS. Nguyễn Kim Dũng

NXB Thống kê

2015

4

Lý thuyết tài chính tiền tệ

Lý thuyết tài chính tiền tệ

PGS.TS. Cao Thị Ý Nhi

NXB Đại học Kinh tế Quốc dân

2018

5

Lý thuyết kế toán

Nguyên lý kế toán

PGS.TS. Võ Văn Nhị

Nhà xuất bản Tài chính

2018

6

Thị trường chứng khoán

Thị trường chứng khoán

PGS.TS Nguyễn Thị Minh Huệ

NXB ĐH Kinh tế quốc dân

2019

7

Thống kê doanh nghiệp

Thống kê doanh nghiệp

PGS. TS. Nguyễn Công Nhự

NXB Đại học Kinh tế quốc dân

2017

8

Kinh tế vĩ mô

Kinh tế học vĩ mô

TS. Bùi Quang Bình

NXB Giáo dục Việt Nam

2017

9

Kế toán doanh nghiệp SX 1

Kế toán tài chính

PGS. TS. Võ Văn Nhị

NXB Tài chính

2018

10

Kế toán doanh nghiệp SX 2

Kế toán tài chính

PGS. TS. Võ Văn Nhị

NXB Tài chính

2018

12

Tài chính doanh nghiệp

Tài chính doanh nghiệp

PGS.TS. Vũ Duy Hào, Th.S. Trần Minh Tuấn

NXB Đại học Kinh tế quốc dân

2015

13

Kê toán quản trị

Kế toán quản trị

PGS. TS Nguyễn Ngọc Quang

NXB ĐH kinh tế Quốc dân

2014

14

Kế toán hành chính sự nghiệp

Kế toán hành chính sự nghiệp

PGS.TS. Võ Văn Nhị

NXB Phương Đông

2012

15

Kế toán ngân sách xã, phường

Hướng dẫn chế độ Kế toán ngân sách và tài chính xã

TG.Tăng Bình, Ái Phương (Hệ thống)

NXB Hồng Đức

2019

16

Kế toán Thuế

Thuế và kế toán thuế trong doanh nghiệp

PGS.TS Phạm Đức Cường

NXB Tài chính 

2019

17

Thực hành kế toán doanh nghiệpSX1

Kế toán tài chính trong doanh nghiệp Lý thuyết và thực hành

PGS.TS. Trần Mạnh Dũng

NXB Tài chính 

2018

18

Thực hành kế toán doanh nghiệp SX2

Kế toán tài chính trong doanh nghiệp Lý thuyết và thực hành

PGS.TS. Trần Mạnh Dũng

NXB Tài chính 

2018

19

Thực hành kế toán thuế

Thuế và kế toán thuế trong doanh nghiệp

PGS.TS Phạm Đức Cường

NXB Tài chính 

2019

20

Kế toán máy

Phần mềm Kế toán MISA SME.NET 2019

Công ty Cổ phần Misa.

Công ty Cổ phần Misa.

2019

21

Lý thuyết Kiểm toán

Lý thuyết kiểm toán

GS.TS Nguyễn Quang Quynh

NXB ĐHKTQD

2018

22

Lập và quản lý dự án

Lập dự án đầu tư

PGS. TS Nguyễn Bạch Nguyệt

NXB  Đại học Kinh tế quốc dân

2013

23

Quản trị doanh nghiệp

Quản trị doanh nghiệp

TS. Đoàn Thị Thu Hà, TS. Nguyễn Thị Ngọc Huyền,

NXB Giao thông vận tải

2012

24

Marketing

Marketing căn bản

GS. TS. Trần Minh Đạo

NXB  Đại học Kinh tế quốc dân

2013

25

Pháp luật ngân hàng

Luật ngân hàng

PGS.TS Nguyễn Văn Vân và các cộng sự

NXB Hông Đức

2018

26

Kế toán ngân hàng thương mại

Kế toán ngân hàng Lý thuyết và bài tập

PGS.TS Nguyễn Thị Loan

NXB Kinh tế TP HCM

2012

27

Tín dụng ngân hàng

Tín dụng ngân hàng

PGS.TS Lê Văn Tế

NXB Lao động

2013

28

Tin học kế toán

Học nhanh Excel và ứng dụng kế toán

Cao Bá Thành

NXB Thanh niên

2016

29

Kiểm toán nội bộ

Kiểm toán nội bộ

TS Nguyễn Phú Giang

NXB Tài chính

2015

30

Kế toán TM và DV

Kế toán TM và DV

GS.TS.NGND Ngô Thế Chi

NXB Tài chính

2010

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN LA

 

HIỆU TRƯỞNG

 

Attachments:
Download this file (CTĐT CĐKTDN K57.doc)CTĐT CĐKTDN K57.doc[ ]41 kB