NGÀNH, NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Mã ngành, nghề: 6340302
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 03 năm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Chương trình được thiết kế để đào tạo kế toán viên trình độ Cao đẳng. Sinh viên tốt nghiệp ra trường có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ tốt, nắm vững kiến thức cơ bản, cơ sở kỹ năng thực hành về nghiệp vụ kế toán, đủ khả năng giải quyết những vấn đề thông thường về chuyên môn kế toán và tổ chức các công tác kế toán ở các đơn vị, đồng thời có khả năng học tập nghiên cứu để nâng cao trình độ nhằm đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp trong điều kiện của nền kinh tế thị trường và phù hợp với nhu cầu của địa phương như quản lý kinh tế, cung cấp nhân lực trong lĩnh vực kế toán thuộc các loại hình doanh nghiệp có các hình thức sở hữu: Doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp tư nhân; quy mô: lớn, vừa, nhỏ, siêu nhỏ; lĩnh vực: sản xuất, thương mại, dịch vụ, xâylắp.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
* Về kiến thức
- Trình bày được các chuẩn mực kếtoán;
- Mô tả được chế độ kếtoán;
- Trình bày được hệ thống văn bản pháp luật vềthuế;
- Biết được phương pháp sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp, trong nghiên cứu để soạn thảo các hợp đồng thươngmại;
- Xác định được vị trí, vai trò của kế toán trong ngành kinhtế;
- Mô tả được cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận trong doanh nghiệp, mối quan hệ giữa các bộ phận trong doanhnghiệp;
- Vận dụng được các văn bản liên quan đến ngành kinhtế;
- Trình bày được tên các loại chứng từ kế toán được sử dụng trong các vịtrí việc làm;
- Trình bày được phương pháp lập chứng từ kế toán; phương pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế trong doanhnghiệp;
- Trình bày được quy trình xây dựng định mức chiphí;
- Phân bổ được doanh thu nhận trước, ghi nhận doanh thu, thu nhập theo cơ sở dồn tích;
- Phân bổ được chi phí trả trước, trích trước phù hợp với hoạt động kinh doanh của doanhnghiệp;
- Điều chỉnh được tỷ giá hối đoái liên quan đến ngoạitệ;
- Trình bày được phương pháp ghi sổ kế toán chi tiết và sổ kế toán tổng hợp; phương pháp thu thập, sắp xếp, quản lý, lưu trữ hồ sơ, sổ sách chứng từ kế toán; phương pháp kiểm tra, đối chiếu, xử lý trong công tác kế toán; các phương pháp kê khai thuế, báo cáo ấn chỉ; phương pháp lập báo cáo tài chính; phương pháp lập báo cáo kế toán quản trị; phương pháp phân tích tình hình tài chính cơ bản của doanhnghiệp;
- Trình bày được phương pháp sử dụng phần mềm hỗ trợ kê khai thuế, phần mềm kê khai hải quan, biết cách sử dụng chữ ký số khi nộp tờ khai, nộp thuế điệntử;
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quyđịnh.
* Về kỹ năng
- Tổ chức được công tác tài chính kế toán phù hợp với từng doanhnghiệp;
- Thiết lập mối quan hệ với ngân hàng, các tổ chức tín dụng và các cơ quan quản lý chứcnăng;
- Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán theo từng vị trí côngviệc;
- Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán chi tiết và sổ kế toán tổng hợp;
- Xây dựng được hệ thống định mức chiphí;
- Phân bổ được doanh thu nhận trước, ghi nhận doanh thu, thu nhập theo cơ sở dồn tích;
- Phân bổ được chi phí trả trước, trích trước phù hợp với hoạt động kinh doanh của doanhnghiệp;
- Điều chỉnh được tỷ giá hối đoái liên quan đến ngoạitệ;
- Lập được kế hoạch tài chính doanhnghiệp;
- Lập được báo cáo tài chính và báo cáo thuế của doanhnghiệp;
- Xây dựng được báo cáo kế toán quản trị của doanhnghiệp;
- Phân tích được một số chỉ tiêu kinh tế, tài chính doanhnghiệp;
- Kiểm tra, đánh giá được công tác tài chính, kế toán của doanhnghiệp;
- Cung cấp đầy đủ thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơnvị;
- Tham mưu được cho lãnh đạo doanh nghiệp những ý kiến cải tiến làm cho công tác kế toán và công tác quản lý tài chính của doanh nghiệp đúng pháp luật;
- Báo cáo với lãnh đạo các đơn vị và đề xuất các giải pháp đúng đắn để hoạt động kinh tế, tài chính của đơn vị tuân thủ đúng pháp luật, đồng thời mang lại hiệu quả caohơn;
- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; sử dụng thành thạo 1 đến 2 phần mềm kế toán doanh nghiệp thông dụng; sử dụng được phần mềm hỗ trợ kê khai, kê khai hải quan, sử dụng được chữ ký số khi nộp tờ khai, nộp thuế điệntử;
- Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành,nghề.
* Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Làm việc độc lập, làm việc theonhóm;
- Tổ chức, đánh giá, phân tích các hoạt độngnhóm;
- Có ý thức học tập, rèn luyện và nâng cao trình độ chuyênmôn;
- Có ý thức trách nhiệm trong công việc, trong sử dụng, bảo quản tài sản trong doanhnghiệp.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
- Kế toán vốn bằngtiền;
- Kế toán hàng tồn kho và phải trả ngườibán;
- Kế toán tài sản cố định, bất động sản đầu tư, đầu tư tài chính và cáckhoản
vay;
- Kế toán bán hàng và phải thu kháchhàng;
- Kế toán tiền lương, các khoản trích theolương;
- Kế toán chi phí và tính giáthành;
- Kế toán thuế;
- Kế toán tổnghợp.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học: 39
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 90 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung: 495 giờ
- Khối lượng các môn học chuyên môn: 1515 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 759 giờ
- Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1169 giờ; Kiểm tra 82 giờ
3. Nội dung chương trình:
Mã môn học |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/ bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
|||
I. Các môn học chung |
25 |
495 |
213 |
255 |
27 |
|
MH 01 |
Giáo dục chính trị |
4 |
75 |
41 |
29 |
5 |
MH 02 |
Pháp luật |
2 |
30 |
18 |
10 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
5 |
51 |
4 |
MH 04 |
GDQP&AN |
4 |
75 |
36 |
35 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MH 06 |
Tiếng Anh |
6 |
120 |
42 |
72 |
6 |
MH 07 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 08 |
Khởi tạo doanh nghiệp |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
II. Các môn học cơ sở, chuyên môn |
65 |
1515 |
546 |
914 |
55 |
|
II.1. Các môn học cơ sở |
10 |
150 |
140 |
0 |
10 |
|
MH 09 |
Luật kinh tế |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 10 |
Kinh tế vi mô |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 11 |
Thống kê doanh nghiệp |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 12 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 13 |
Kinh tế vĩ mô |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
II.2. Các môn học chuyên môn |
49 |
1275 |
322 |
914 |
39 |
|
MH 14 |
Lý thuyết kế toán |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH 15 |
Kế toán doanh nghiệp SX 1 |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH 16 |
Kế toán doanh nghiệp SX 2 |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH 17 |
Kế toán TM và DV |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH 18 |
Kế toán thuế |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH 19 |
Kế toán quản trị |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 20 |
Thị trường chứng khoán |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 21 |
Lý thuyết Kiểm toán |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 22 |
Tài chính doanh nghiệp |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 23 |
Thực hành kế toán doanh nghiệp SX 1 |
4 |
120 |
0 |
116 |
4 |
MH 24 |
Thực hành kế toán doanh nghiệp SX 2 |
4 |
120 |
0 |
116 |
4 |
MH 25 |
Thực hành kế toán thuế |
2 |
60 |
0 |
58 |
2 |
MH 26 |
Tin học kế toán |
3 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH 27 |
Kế toán máy |
3 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH 28 |
Thực tế cơ sở 1 |
2 |
90 |
0 |
90 |
0 |
MH 29 |
Thực tế cơ sở 2 |
2 |
90 |
0 |
90 |
0 |
MH 30 |
Thực tập tốt nghiệp |
6 |
270 |
0 |
270 |
0 |
II.3. Các môn học tự chọn (Chọn 1 trong 3 hướng chuyên ngành sau) |
6 |
90 |
84 |
0 |
6 |
|
Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp |
||||||
MH 31 |
Lập và quản lý dự án |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 32 |
Quản trị doanh nghiệp |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 33 |
Marketing |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
Chuyên ngành Kế toán công |
||||||
MH 34 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 35 |
Kế toán ngân sách xã, phường |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 36 |
Kiểm toán nội bộ |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
Chuyên ngành Kế toán ngân hàng |
||||||
MH 37 |
Pháp luật ngân hàng |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 38 |
Kế toán ngân hàng thương mại |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 39 |
Tín dụng ngân hàng |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
Tổng |
90 |
2010 |
759 |
1169 |
82 |
4.Kế hoạch giảng dạy
Học kỳ 1 (25 TC) |
|
Học kỳ 2 15(15,0) |
|
Học kỳ 3 16(16,0) |
|
Học kỳ 4 12(3,9) |
|
Học kỳ 5 10(2,8) |
|
Học kỳ 6 12(0,12) |
|
GD chính trị ...... |
Luật kinh tế 2(2,0) |
Kinh tế vĩ mô 2(2,0) |
Kế toán doanh nghiệp 2 3(0,3) |
Thực hành kế toán doanh nghiệp SX 2 4(0,4) |
Tin học kế toán 3(0,3) |
||||||
Pháp luật ...... |
Kinh tế vi mô 2(2,0) |
Kế toán doanh nghiệpSX 1 3(3,0) |
Kế toán thuế 3(3,0) |
Thực hành kế toán thuế 2(0,2) |
Kế toán máy 3(0,3) |
||||||
GD thể chất ...... |
Thống kê DN 2(2,0) |
Kế toán thương mại DV 3(3,0) |
Thực hành kế toán doanh nghiệp SX 1 4(0,4) |
Tự chọn 3 2(2,0) |
Thực tập TN 6(0,6) |
||||||
GDQP – An ninh ...... |
Lý thuyết TCTT 2(2,0) |
Tự chọn 1 2(2,0) |
Thực tế cơ sở 1 2(0,2) |
Thực tế cơ sở 2 2(0,2) |
|||||||
Tin học ...... |
Lý thuyết kế toán 3(3,0) |
Tự chọn 2 2(2,0) |
|||||||||
Tiếng Anh ...... |
Tài chính DN 2(2,0) |
Kế toán quản trị 2(2,0) |
|||||||||
Kỹ năng GT 2(2,0) |
|
Lý thuyết kiểm toán 2(2,0) |
|||||||||
Khởi tạo DN 2(2,0) |
II. CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC ĐỐI VỚI TỪNG NGÀNH, NGHỀ DO KHOA QUẢN LÝ
- Phụ lục: Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo; Đội ngũ giáo viên; Giáo trình tài liệu giảng dạy.
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 01
- Số phòng thực hành: 01
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT |
Tên thiết bị đào tạo |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
30 |
2 |
Máy chiếu |
Bộ |
01 |
3 |
Lưu điện |
Cái |
30 |
4 |
Máy in |
Cái |
01 |
5 |
Phần mềm kế toán Doanh nghiệp (MISA SME.NET) |
Bộ |
01 |
6 |
Phần mềm kế toán HCSN (MISA MIMOSA) |
Bộ |
01 |
2. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của ngành, nghề: 27
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: .....................
c) Nhà giáo cơ hữu: 19 Giảng viên tại khoa Kinh tế
TT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn được đào tạo |
Trình độ nghiệp vụ sư phạm |
Trình độ kỹ năng nghề |
Môn học được phân công giảng dạy |
1 |
Lù Thị Vân Anh |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kế toán quản trị |
2 |
Dương Thị Hạnh |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kiểm toán doanh nghiệp |
Kế toán máy |
|||||
3 |
Lê Thị Vân Anh |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Thực tế cơ sở 1,2 |
Thực tập tốt nghiệp |
|||||
4 |
Trương Thị Lan Anh |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
5 |
Trần Thị Quyên |
Thạc sỹ Kinh doanh & Quản lý |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Lý thuyết kế toán |
Tin học kế toán |
|||||
6 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Đại học Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Thực hành kế toán DNSX 2 |
7 |
Nguyễn Văn Thành |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Marketing |
8 |
Vũ Văn Chính |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kinh tế vĩ mô |
9 |
Lê Thị Khánh Hòa |
Đại học Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
Kiểm toán nội bộ |
|||||
10 |
Lê Anh Tuấn |
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Khởi tạo doanh nghiệp |
11 |
Mai Thị Trang |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Tài chính doanh nghiệp |
12 |
Bùi Thị Thu |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kế toán DN SX 2 |
13 |
Lò Ngọc Nga |
Thạc sỹ Tài chính ngân hàng |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Luật kinh tế |
14 |
Đoàn Thu Hà |
Thạc sỹ Tài chính ngân hàng |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
15 |
Vì Việt Hà |
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Quản trị doanh nghiệp |
16 |
Nguyễn Thị Hương |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kế toán NSXP |
Lý thuyết kiểm toán |
|||||
17 |
Phạm Thị Dương Hải |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kế toán thuế |
Kế toán quản trị |
|||||
18 |
Vũ Thị Dung |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kế toán DNSX 1 |
Thực hành kế toán DNSX 1 |
|||||
19 |
Trần Thị Huyền Trang |
Thạc sỹ QTKD |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kinh tế vi mô |
20 |
Phan Thị Minh Thúy |
Thực hành kế toán DNSX 1 |
|||
21 |
Vũ Lê Vân |
Đại học Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Thực hành kế toán DN SX 2 |
22 |
Nguyễn Duy Nhậm |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kinh tế vi mô |
23 |
Trần Thị Tuyên |
Thạc sỹ Tài chính ngân hàng |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Lập và quản lý dự án |
24 |
Nguyễn Xuân Tiệp |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Lập và quản lý dự án |
25 |
Phạm Thị Hằng |
Thạc sỹ Kế toán KT&PT |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Thực hành kế toán DNSX 2 |
26 |
Cung Thị Thanh |
Đại học Tài chính ngân hàng |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kế toán trong đơn vị HCSN |
27 |
Nguyễn Văn Thanh |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Tài chính doanh nghiệp |
Ghi chú:
+ Trình độ nghiệp vụ sư phạm: Chứng chỉ SP dạy nghề hoặc chứng chỉ Bồi dưỡng NVSP cho giảng viên đại học, cao đẳng hoặc bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành sư phạm hoặc chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ cao đẳng hoặc tương đương.
+ Trình độ kỹ năng nghề: Bậc 1, bậc 2, bậc 3.
d) Nhà giáo thỉnh giảng (nếu có): Không
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình tài liệu giảng dạy
a) Tên chương trình: Kế toán doanh nghiệp; Trình độ đào tạo: Cao đẳng; Thời gian đào tạo: 03 năm ; Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của ngành/nghề: Kế toán doanh nghiệp
TT |
Tên môn học |
Tên giáo trình |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
1 |
Luật kinh tế |
Luật kinh tế |
TS. Nguyễn Đăng Liêm |
NXB Thống kê |
2015 |
2 |
Khởi tạo doanh nghiệp |
Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp |
TS. Nguyễn Ngọc Huyền |
NXB Đại học Kinh tế quốc dân |
2011 |
3 |
Kinh tế vi mô |
Kinh tế học vi mô |
TS. Nguyễn Kim Dũng |
NXB Thống kê |
2015 |
4 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
PGS.TS. Cao Thị Ý Nhi |
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân |
2018 |
5 |
Lý thuyết kế toán |
Nguyên lý kế toán |
PGS.TS. Võ Văn Nhị |
Nhà xuất bản Tài chính |
2018 |
6 |
Thị trường chứng khoán |
Thị trường chứng khoán |
PGS.TS Nguyễn Thị Minh Huệ |
NXB ĐH Kinh tế quốc dân |
2019 |
7 |
Thống kê doanh nghiệp |
Thống kê doanh nghiệp |
PGS. TS. Nguyễn Công Nhự |
NXB Đại học Kinh tế quốc dân |
2017 |
8 |
Kinh tế vĩ mô |
Kinh tế học vĩ mô |
TS. Bùi Quang Bình |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2017 |
9 |
Kế toán doanh nghiệp SX 1 |
Kế toán tài chính |
PGS. TS. Võ Văn Nhị |
NXB Tài chính |
2018 |
10 |
Kế toán doanh nghiệp SX 2 |
Kế toán tài chính |
PGS. TS. Võ Văn Nhị |
NXB Tài chính |
2018 |
12 |
Tài chính doanh nghiệp |
Tài chính doanh nghiệp |
PGS.TS. Vũ Duy Hào, Th.S. Trần Minh Tuấn |
NXB Đại học Kinh tế quốc dân |
2015 |
13 |
Kê toán quản trị |
Kế toán quản trị |
PGS. TS Nguyễn Ngọc Quang |
NXB ĐH kinh tế Quốc dân |
2014 |
14 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
PGS.TS. Võ Văn Nhị |
NXB Phương Đông |
2012 |
15 |
Kế toán ngân sách xã, phường |
Hướng dẫn chế độ Kế toán ngân sách và tài chính xã |
TG.Tăng Bình, Ái Phương (Hệ thống) |
NXB Hồng Đức |
2019 |
16 |
Kế toán Thuế |
Thuế và kế toán thuế trong doanh nghiệp |
PGS.TS Phạm Đức Cường |
NXB Tài chính |
2019 |
17 |
Thực hành kế toán doanh nghiệpSX1 |
Kế toán tài chính trong doanh nghiệp Lý thuyết và thực hành |
PGS.TS. Trần Mạnh Dũng |
NXB Tài chính |
2018 |
18 |
Thực hành kế toán doanh nghiệp SX2 |
Kế toán tài chính trong doanh nghiệp Lý thuyết và thực hành |
PGS.TS. Trần Mạnh Dũng |
NXB Tài chính |
2018 |
19 |
Thực hành kế toán thuế |
Thuế và kế toán thuế trong doanh nghiệp |
PGS.TS Phạm Đức Cường |
NXB Tài chính |
2019 |
20 |
Kế toán máy |
Phần mềm Kế toán MISA SME.NET 2019 |
Công ty Cổ phần Misa. |
Công ty Cổ phần Misa. |
2019 |
21 |
Lý thuyết Kiểm toán |
Lý thuyết kiểm toán |
GS.TS Nguyễn Quang Quynh |
NXB ĐHKTQD |
2018 |
22 |
Lập và quản lý dự án |
Lập dự án đầu tư |
PGS. TS Nguyễn Bạch Nguyệt |
NXB Đại học Kinh tế quốc dân |
2013 |
23 |
Quản trị doanh nghiệp |
Quản trị doanh nghiệp |
TS. Đoàn Thị Thu Hà, TS. Nguyễn Thị Ngọc Huyền, |
NXB Giao thông vận tải |
2012 |
24 |
Marketing |
Marketing căn bản |
GS. TS. Trần Minh Đạo |
NXB Đại học Kinh tế quốc dân |
2013 |
25 |
Pháp luật ngân hàng |
Luật ngân hàng |
PGS.TS Nguyễn Văn Vân và các cộng sự |
NXB Hông Đức |
2018 |
26 |
Kế toán ngân hàng thương mại |
Kế toán ngân hàng Lý thuyết và bài tập |
PGS.TS Nguyễn Thị Loan |
NXB Kinh tế TP HCM |
2012 |
27 |
Tín dụng ngân hàng |
Tín dụng ngân hàng |
PGS.TS Lê Văn Tế |
NXB Lao động |
2013 |
28 |
Tin học kế toán |
Học nhanh Excel và ứng dụng kế toán |
Cao Bá Thành |
NXB Thanh niên |
2016 |
29 |
Kiểm toán nội bộ |
Kiểm toán nội bộ |
TS Nguyễn Phú Giang |
NXB Tài chính |
2015 |
30 |
Kế toán TM và DV |
Kế toán TM và DV |
GS.TS.NGND Ngô Thế Chi |
NXB Tài chính |
2010 |
III. TỶ LỆ NGƯỜI HỌC TỐT NGHIỆP CÓ VIỆC LÀM
Theo Kết quả khảo sát tỷ lệ người học tốt nghiệp có việc làm năm học 2020-2021 của trường Cao đẳng Sơn La, tỷ lệ người học có việc làm ngành Cao đẳng Kế toán doanh nghiệp là 88,9%.