NGÀNH, NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Mã ngành, nghề: 6340302
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 03 năm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Chương trình được thiết kế để đào tạo kế toán viên trình độ Cao đẳng. Sinh viên tốt nghiệp ra trường có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ tốt, nắm vững kiến thức cơ bản, cơ sở kỹ năng thực hành về nghiệp vụ kế toán, đủ khả năng giải quyết những vấn đề thông thường về chuyên môn kế toán và tổ chức các công tác kế toán ở các đơn vị, đồng thời có khả năng học tập nghiên cứu để nâng cao trình độ nhằm đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp trong điều kiện của nền kinh tế thị trường và phù hợp với nhu cầu của địa phương như quản lý kinh tế, cung cấp nhân lực trong lĩnh vực kế toán thuộc các loại hình doanh nghiệp có các hình thức sở hữu: Doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp tư nhân; quy mô: lớn, vừa, nhỏ, siêu nhỏ; lĩnh vực: sản xuất, thương mại, dịch vụ, xâylắp.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
* Về kiến thức
- Trình bày được các chuẩn mực kếtoán;
- Mô tả được chế độ kếtoán;
- Trình bày được hệ thống văn bản pháp luật vềthuế;
- Biết được phương pháp sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp, trong nghiên cứu để soạn thảo các hợp đồng thươngmại;
- Xác định được vị trí, vai trò của kế toán trong ngành kinhtế;
- Mô tả được cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận trong doanh nghiệp, mối quan hệ giữa các bộ phận trong doanhnghiệp;
- Vận dụng được các văn bản liên quan đến ngành kinhtế;
- Trình bày được tên các loại chứng từ kế toán được sử dụng trong các vịtrí việc làm;
- Trình bày được phương pháp lập chứng từ kế toán; phương pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế trong doanhnghiệp;
- Trình bày được quy trình xây dựng định mức chiphí;
- Phân bổ được doanh thu nhận trước, ghi nhận doanh thu, thu nhập theo cơ sở dồn tích;
- Phân bổ được chi phí trả trước, trích trước phù hợp với hoạt động kinh doanh của doanhnghiệp;
- Điều chỉnh được tỷ giá hối đoái liên quan đến ngoạitệ;
- Trình bày được phương pháp ghi sổ kế toán chi tiết và sổ kế toán tổng hợp; phương pháp thu thập, sắp xếp, quản lý, lưu trữ hồ sơ, sổ sách chứng từ kế toán; phương pháp kiểm tra, đối chiếu, xử lý trong công tác kế toán; các phương pháp kê khai thuế, báo cáo ấn chỉ; phương pháp lập báo cáo tài chính; phương pháp lập báo cáo kế toán quản trị; phương pháp phân tích tình hình tài chính cơ bản của doanhnghiệp;
- Trình bày được phương pháp sử dụng phần mềm hỗ trợ kê khai thuế, phần mềm kê khai hải quan, biết cách sử dụng chữ ký số khi nộp tờ khai, nộp thuế điệntử;
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quyđịnh.
* Về kỹ năng
- Tổ chức được công tác tài chính kế toán phù hợp với từng doanhnghiệp;
- Thiết lập mối quan hệ với ngân hàng, các tổ chức tín dụng và các cơ quan quản lý chứcnăng;
- Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán theo từng vị trí côngviệc;
- Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán chi tiết và sổ kế toán tổng hợp;
- Xây dựng được hệ thống định mức chiphí;
- Phân bổ được doanh thu nhận trước, ghi nhận doanh thu, thu nhập theo cơ sở dồn tích;
- Phân bổ được chi phí trả trước, trích trước phù hợp với hoạt động kinh doanh của doanhnghiệp;
- Điều chỉnh được tỷ giá hối đoái liên quan đến ngoạitệ;
- Lập được kế hoạch tài chính doanhnghiệp;
- Lập được báo cáo tài chính và báo cáo thuế của doanhnghiệp;
- Xây dựng được báo cáo kế toán quản trị của doanhnghiệp;
- Phân tích được một số chỉ tiêu kinh tế, tài chính doanhnghiệp;
- Kiểm tra, đánh giá được công tác tài chính, kế toán của doanhnghiệp;
- Cung cấp đầy đủ thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơnvị;
- Tham mưu được cho lãnh đạo doanh nghiệp những ý kiến cải tiến làm cho công tác kế toán và công tác quản lý tài chính của doanh nghiệp đúng pháp luật;
- Báo cáo với lãnh đạo các đơn vị và đề xuất các giải pháp đúng đắn để hoạt động kinh tế, tài chính của đơn vị tuân thủ đúng pháp luật, đồng thời mang lại hiệu quả caohơn;
- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; sử dụng thành thạo 1 đến 2 phần mềm kế toán doanh nghiệp thông dụng; sử dụng được phần mềm hỗ trợ kê khai, kê khai hải quan, sử dụng được chữ ký số khi nộp tờ khai, nộp thuế điệntử;
- Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành,nghề.
* Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Làm việc độc lập, làm việc theonhóm;
- Tổ chức, đánh giá, phân tích các hoạt độngnhóm;
- Có ý thức học tập, rèn luyện và nâng cao trình độ chuyênmôn;
- Có ý thức trách nhiệm trong công việc, trong sử dụng, bảo quản tài sản trong doanhnghiệp.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
- Kế toán vốn bằngtiền;
- Kế toán hàng tồn kho và phải trả ngườibán;
- Kế toán tài sản cố định, bất động sản đầu tư, đầu tư tài chính và cáckhoản
vay;
- Kế toán bán hàng và phải thu kháchhàng;
- Kế toán tiền lương, các khoản trích theolương;
- Kế toán chi phí và tính giáthành;
- Kế toán thuế;
- Kế toán tổnghợp.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học: 39
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 90 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung: 495 giờ
- Khối lượng các môn học chuyên môn: 1515 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 759 giờ
- Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1169 giờ; Kiểm tra 82 giờ
3. Nội dung chương trình:
Mã môn học |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/ bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
|||
I. Các môn học chung |
25 |
495 |
213 |
255 |
27 |
|
MH 01 |
Giáo dục chính trị |
4 |
75 |
41 |
29 |
5 |
MH 02 |
Pháp luật |
2 |
30 |
18 |
10 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
5 |
51 |
4 |
MH 04 |
GDQP&AN |
4 |
75 |
36 |
35 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MH 06 |
Tiếng Anh |
6 |
120 |
42 |
72 |
6 |
MH 07 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 08 |
Khởi tạo doanh nghiệp |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
II. Các môn học cơ sở, chuyên môn |
65 |
1515 |
546 |
914 |
55 |
|
II.1. Các môn học cơ sở |
10 |
150 |
140 |
0 |
10 |
|
MH 09 |
Luật kinh tế |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 10 |
Kinh tế vi mô |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 11 |
Thống kê doanh nghiệp |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 12 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 13 |
Kinh tế vĩ mô |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
II.2. Các môn học chuyên môn |
49 |
1275 |
322 |
914 |
39 |
|
MH 14 |
Lý thuyết kế toán |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH 15 |
Kế toán doanh nghiệp SX 1 |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH 16 |
Kế toán doanh nghiệp SX 2 |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH 17 |
Kế toán TM và DV |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH 18 |
Kế toán thuế |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH 19 |
Kế toán quản trị |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 20 |
Thị trường chứng khoán |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 21 |
Lý thuyết Kiểm toán |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 22 |
Tài chính doanh nghiệp |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 23 |
Thực hành kế toán doanh nghiệp SX 1 |
4 |
120 |
0 |
116 |
4 |
MH 24 |
Thực hành kế toán doanh nghiệp SX 2 |
4 |
120 |
0 |
116 |
4 |
MH 25 |
Thực hành kế toán thuế |
2 |
60 |
0 |
58 |
2 |
MH 26 |
Tin học kế toán |
3 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH 27 |
Kế toán máy |
3 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH 28 |
Thực tế cơ sở 1 |
2 |
90 |
0 |
90 |
0 |
MH 29 |
Thực tế cơ sở 2 |
2 |
90 |
0 |
90 |
0 |
MH 30 |
Thực tập tốt nghiệp |
6 |
270 |
0 |
270 |
0 |
II.3. Các môn học tự chọn (Chọn 1 trong 3 hướng chuyên ngành sau) |
6 |
90 |
84 |
0 |
6 |
|
Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp |
||||||
MH 31 |
Lập và quản lý dự án |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 32 |
Quản trị doanh nghiệp |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 33 |
Marketing |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
Chuyên ngành Kế toán công |
||||||
MH 34 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 35 |
Kế toán ngân sách xã, phường |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 36 |
Kiểm toán nội bộ |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
Chuyên ngành Kế toán ngân hàng |
||||||
MH 37 |
Pháp luật ngân hàng |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 38 |
Kế toán ngân hàng thương mại |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 39 |
Tín dụng ngân hàng |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
Tổng |
90 |
2010 |
759 |
1169 |
82 |
4.Kế hoạch giảng dạy
Học kỳ 1 (25 TC) |
|
Học kỳ 2 15(15,0) |
|
Học kỳ 3 16(16,0) |
|
Học kỳ 4 12(3,9) |
|
Học kỳ 5 10(2,8) |
|
Học kỳ 6 12(0,12) |
|
GD chính trị ...... |
Luật kinh tế 2(2,0) |
Kinh tế vĩ mô 2(2,0) |
Kế toán doanh nghiệp 2 3(0,3) |
Thực hành kế toán doanh nghiệp SX 2 4(0,4) |
Tin học kế toán 3(0,3) |
||||||
Pháp luật ...... |
Kinh tế vi mô 2(2,0) |
Kế toán doanh nghiệpSX 1 3(3,0) |
Kế toán thuế 3(3,0) |
Thực hành kế toán thuế 2(0,2) |
Kế toán máy 3(0,3) |
||||||
GD thể chất ...... |
Thống kê DN 2(2,0) |
Kế toán thương mại DV 3(3,0) |
Thực hành kế toán doanh nghiệp SX 1 4(0,4) |
Tự chọn 3 2(2,0) |
Thực tập TN 6(0,6) |
||||||
GDQP – An ninh ...... |
Lý thuyết TCTT 2(2,0) |
Tự chọn 1 2(2,0) |
Thực tế cơ sở 1 2(0,2) |
Thực tế cơ sở 2 2(0,2) |
|||||||
Tin học ...... |
Lý thuyết kế toán 3(3,0) |
Tự chọn 2 2(2,0) |
|||||||||
Tiếng Anh ...... |
Tài chính DN 2(2,0) |
Kế toán quản trị 2(2,0) |
|||||||||
Kỹ năng GT 2(2,0) |
|
Lý thuyết kiểm toán 2(2,0) |
|||||||||
Khởi tạo DN 2(2,0) |
II. CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC ĐỐI VỚI TỪNG NGÀNH, NGHỀ DO KHOA QUẢN LÝ
- Phụ lục: Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo; Đội ngũ giáo viên; Giáo trình tài liệu giảng dạy.
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 01
- Số phòng thực hành: 01
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT |
Tên thiết bị đào tạo |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
30 |
2 |
Máy chiếu |
Bộ |
01 |
3 |
Lưu điện |
Cái |
30 |
4 |
Máy in |
Cái |
01 |
5 |
Phần mềm kế toán Doanh nghiệp (MISA SME.NET) |
Bộ |
01 |
6 |
Phần mềm kế toán HCSN (MISA MIMOSA) |
Bộ |
01 |
2. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của ngành, nghề: 27
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: .....................
c) Nhà giáo cơ hữu: 19 Giảng viên tại khoa Kinh tế
TT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn được đào tạo |
Trình độ nghiệp vụ sư phạm |
Trình độ kỹ năng nghề |
Môn học được phân công giảng dạy |
1 |
Lù Thị Vân Anh |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kế toán quản trị |
2 |
Dương Thị Hạnh |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kiểm toán doanh nghiệp |
Kế toán máy |
|||||
3 |
Lê Thị Vân Anh |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Thực tế cơ sở 1,2 |
Thực tập tốt nghiệp |
|||||
4 |
Trương Thị Lan Anh |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
5 |
Trần Thị Quyên |
Thạc sỹ Kinh doanh & Quản lý |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Lý thuyết kế toán |
Tin học kế toán |
|||||
6 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Đại học Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Thực hành kế toán DNSX 2 |
7 |
Nguyễn Văn Thành |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Marketing |
8 |
Vũ Văn Chính |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kinh tế vĩ mô |
9 |
Lê Thị Khánh Hòa |
Đại học Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
Kiểm toán nội bộ |
|||||
10 |
Lê Anh Tuấn |
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Khởi tạo doanh nghiệp |
11 |
Mai Thị Trang |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Tài chính doanh nghiệp |
12 |
Bùi Thị Thu |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kế toán DN SX 2 |
13 |
Lò Ngọc Nga |
Thạc sỹ Tài chính ngân hàng |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Luật kinh tế |
14 |
Đoàn Thu Hà |
Thạc sỹ Tài chính ngân hàng |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
15 |
Vì Việt Hà |
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Quản trị doanh nghiệp |
16 |
Nguyễn Thị Hương |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kế toán NSXP |
Lý thuyết kiểm toán |
|||||
17 |
Phạm Thị Dương Hải |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kế toán thuế |
Kế toán quản trị |
|||||
18 |
Vũ Thị Dung |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kế toán DNSX 1 |
Thực hành kế toán DNSX 1 |
|||||
19 |
Trần Thị Huyền Trang |
Thạc sỹ QTKD |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kinh tế vi mô |
20 |
Phan Thị Minh Thúy |
Thực hành kế toán DNSX 1 |
|||
21 |
Vũ Lê Vân |
Đại học Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Thực hành kế toán DN SX 2 |
22 |
Nguyễn Duy Nhậm |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kinh tế vi mô |
23 |
Trần Thị Tuyên |
Thạc sỹ Tài chính ngân hàng |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Lập và quản lý dự án |
24 |
Nguyễn Xuân Tiệp |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Lập và quản lý dự án |
25 |
Phạm Thị Hằng |
Thạc sỹ Kế toán KT&PT |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Thực hành kế toán DNSX 2 |
26 |
Cung Thị Thanh |
Đại học Tài chính ngân hàng |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kế toán trong đơn vị HCSN |
27 |
Nguyễn Văn Thanh |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Tài chính doanh nghiệp |
Ghi chú:
+ Trình độ nghiệp vụ sư phạm: Chứng chỉ SP dạy nghề hoặc chứng chỉ Bồi dưỡng NVSP cho giảng viên đại học, cao đẳng hoặc bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành sư phạm hoặc chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ cao đẳng hoặc tương đương.
+ Trình độ kỹ năng nghề: Bậc 1, bậc 2, bậc 3.
d) Nhà giáo thỉnh giảng (nếu có): Không
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình tài liệu giảng dạy
a) Tên chương trình: Kế toán doanh nghiệp; Trình độ đào tạo: Cao đẳng; Thời gian đào tạo: 03 năm ; Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của ngành/nghề: Kế toán doanh nghiệp
TT |
Tên môn học |
Tên giáo trình |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
1 |
Luật kinh tế |
Luật kinh tế |
TS. Nguyễn Đăng Liêm |
NXB Thống kê |
2015 |
2 |
Khởi tạo doanh nghiệp |
Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp |
TS. Nguyễn Ngọc Huyền |
NXB Đại học Kinh tế quốc dân |
2011 |
3 |
Kinh tế vi mô |
Kinh tế học vi mô |
TS. Nguyễn Kim Dũng |
NXB Thống kê |
2015 |
4 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
PGS.TS. Cao Thị Ý Nhi |
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân |
2018 |
5 |
Lý thuyết kế toán |
Nguyên lý kế toán |
PGS.TS. Võ Văn Nhị |
Nhà xuất bản Tài chính |
2018 |
6 |
Thị trường chứng khoán |
Thị trường chứng khoán |
PGS.TS Nguyễn Thị Minh Huệ |
NXB ĐH Kinh tế quốc dân |
2019 |
7 |
Thống kê doanh nghiệp |
Thống kê doanh nghiệp |
PGS. TS. Nguyễn Công Nhự |
NXB Đại học Kinh tế quốc dân |
2017 |
8 |
Kinh tế vĩ mô |
Kinh tế học vĩ mô |
TS. Bùi Quang Bình |
NXB Giáo dục Việt Nam |
2017 |
9 |
Kế toán doanh nghiệp SX 1 |
Kế toán tài chính |
PGS. TS. Võ Văn Nhị |
NXB Tài chính |
2018 |
10 |
Kế toán doanh nghiệp SX 2 |
Kế toán tài chính |
PGS. TS. Võ Văn Nhị |
NXB Tài chính |
2018 |
12 |
Tài chính doanh nghiệp |
Tài chính doanh nghiệp |
PGS.TS. Vũ Duy Hào, Th.S. Trần Minh Tuấn |
NXB Đại học Kinh tế quốc dân |
2015 |
13 |
Kê toán quản trị |
Kế toán quản trị |
PGS. TS Nguyễn Ngọc Quang |
NXB ĐH kinh tế Quốc dân |
2014 |
14 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
PGS.TS. Võ Văn Nhị |
NXB Phương Đông |
2012 |
15 |
Kế toán ngân sách xã, phường |
Hướng dẫn chế độ Kế toán ngân sách và tài chính xã |
TG.Tăng Bình, Ái Phương (Hệ thống) |
NXB Hồng Đức |
2019 |
16 |
Kế toán Thuế |
Thuế và kế toán thuế trong doanh nghiệp |
PGS.TS Phạm Đức Cường |
NXB Tài chính |
2019 |
17 |
Thực hành kế toán doanh nghiệpSX1 |
Kế toán tài chính trong doanh nghiệp Lý thuyết và thực hành |
PGS.TS. Trần Mạnh Dũng |
NXB Tài chính |
2018 |
18 |
Thực hành kế toán doanh nghiệp SX2 |
Kế toán tài chính trong doanh nghiệp Lý thuyết và thực hành |
PGS.TS. Trần Mạnh Dũng |
NXB Tài chính |
2018 |
19 |
Thực hành kế toán thuế |
Thuế và kế toán thuế trong doanh nghiệp |
PGS.TS Phạm Đức Cường |
NXB Tài chính |
2019 |
20 |
Kế toán máy |
Phần mềm Kế toán MISA SME.NET 2019 |
Công ty Cổ phần Misa. |
Công ty Cổ phần Misa. |
2019 |
21 |
Lý thuyết Kiểm toán |
Lý thuyết kiểm toán |
GS.TS Nguyễn Quang Quynh |
NXB ĐHKTQD |
2018 |
22 |
Lập và quản lý dự án |
Lập dự án đầu tư |
PGS. TS Nguyễn Bạch Nguyệt |
NXB Đại học Kinh tế quốc dân |
2013 |
23 |
Quản trị doanh nghiệp |
Quản trị doanh nghiệp |
TS. Đoàn Thị Thu Hà, TS. Nguyễn Thị Ngọc Huyền, |
NXB Giao thông vận tải |
2012 |
24 |
Marketing |
Marketing căn bản |
GS. TS. Trần Minh Đạo |
NXB Đại học Kinh tế quốc dân |
2013 |
25 |
Pháp luật ngân hàng |
Luật ngân hàng |
PGS.TS Nguyễn Văn Vân và các cộng sự |
NXB Hông Đức |
2018 |
26 |
Kế toán ngân hàng thương mại |
Kế toán ngân hàng Lý thuyết và bài tập |
PGS.TS Nguyễn Thị Loan |
NXB Kinh tế TP HCM |
2012 |
27 |
Tín dụng ngân hàng |
Tín dụng ngân hàng |
PGS.TS Lê Văn Tế |
NXB Lao động |
2013 |
28 |
Tin học kế toán |
Học nhanh Excel và ứng dụng kế toán |
Cao Bá Thành |
NXB Thanh niên |
2016 |
29 |
Kiểm toán nội bộ |
Kiểm toán nội bộ |
TS Nguyễn Phú Giang |
NXB Tài chính |
2015 |
30 |
Kế toán TM và DV |
Kế toán TM và DV |
GS.TS.NGND Ngô Thế Chi |
NXB Tài chính |
2010 |
III. TỶ LỆ NGƯỜI HỌC TỐT NGHIỆP CÓ VIỆC LÀM
Theo Kết quả khảo sát tỷ lệ người học tốt nghiệp có việc làm năm học 2020-2021 của trường Cao đẳng Sơn La, tỷ lệ người học có việc làm ngành Cao đẳng Kế toán doanh nghiệp là 88,9%.
Tên ngành, nghề: Kế toán hành chính sự nghiệp
Mã ngành,nghề: 5340307
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THCS trở lên
Thời gian đào tạo: 02 năm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình được thiết kế để đào tạo kế toán viên trình độ trung cấp. Sinh viên tốt nghiệp ra trường có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ tốt, nắm vững kiến thức cơ bản, cơ sở kỹ năng thực hành về nghiệp vụ kế toán, đủ khả năng giải quyết những vấn đề thông thường về chuyên môn kế toán và tổ chức các công tác kế toán ở các đơn vị sự nghiệp, đồng thời có khả năng học tập nghiên cứu để nâng cao trình độ nhằm đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp trong điều kiện của nền kinh tế thị trường và phù hợp với nhu cầu của địa phương, cung cấp nhân lực trong lĩnh vực kế toán.
1.2. Mục tiêu cụ thể
* Về kiến thức:
- Vận dụng các quy định của luật ngân sách, luật kế toán, chuẩn mực kế toán, các thông tư hướng dẫn vào công tác hạch toán kế toán và quản lý trong đơn vị hành chính sự nghiệp;
- Trình bày được vị trí, vai trò và đặc trưng của kế toán trong các đơn vị hành chính sự nghiệp;
- Trình bày được nhiệm vụ kế toán: Kế toán thu - chi sự nghiệp, kế toán vật tư, kế toán tài sản cố định, kế toán hoạt động sản xuất kinh doanh, thủ kho, thủ quỹ, ... và mối quan hệ giữa với các hộ phận khác trong đơn vị hành chính sự nghiệp;
- Mô tả và phân loại được mục lục ngân sách nhà nước theo: Chương, loại, khoản, mục, tiểu mục, nguồn ngân sách nhà nước. mục tiêu;
- Trình bày được các loại chứng từ, sổ kế toán, báo cáo tài chính được sử dụng trong đơn vị hành chính sự nghiệp;
- Nêu được quy trình lập sổ kế toán chi tiết, sổ tổng hợp cho kế toán: Vốn bằng tiền, kế toán vật liệu, kế toán tài sản cố định, kế toán thu, chi sự nghiệp, kế toán ... theo đúng thời gian và quy định của luật kế toán;
- Mô tả được cách thức kiểm tra đối chiếu số liệu kế toán từ khâu lập chứng từ, ghi sổ kế toán đến lập báo cáo tài chính và các báo cáo khác theo yêu cầu quản lý của đơn vị cũng như cơ quan có thẩm quyền;
- Mô tả được các bước, các thao tác khi nhập và khai thác thông tin kế toán trên phần mềm áp dụng cho đơn vị hành chính sự nghiệp.
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
* Về kỹ năng:
- Vận dụng được các quy định của luật ngân sách, luật kế toán, chuẩn mực kế toán vào công tác hạch toán kế toán và quản lý trong đơn vị hành chính sự nghiệp;
- Tra cứu được chương, loại, khoản, mục, tiểu mục, nguồn ngân sách, mục tiêu, ... áp dụng cho đơn vị;
- Lập, tiếp nhận, kiểm tra, phân loại và xử lý được chứng từ kế toán theo hướng dẫn của các thông tư cho các đối tượng kế toán cụ thể;
- Lập được sổ kế toán chi tiết, sổ tổng hợp, báo cáo tài chính và các báo cáo khác theo đúng thời gian và quy định;
- Tính toán được các chỉ tiêu trong báo cáo tài chính theo hướng dẫn của thông tư áp dụng cho đơn vị hành chính sự nghiệp và quy định của luật kế toán, luật ngân sách, các chuẩn mực kế toán liên quan;
- Kiểm tra được số liệu ghi chép trên sổ kế toán, báo cáo tài chính ... và sửa chữa được những sai sót khi phát hiện theo quy định;
- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; ứng dụng công nghệ thông tin trong một số công việc chuyên môn của ngành, nghề;
- Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.
* Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Chấp hành chủ trương đường lối, chính sách pháp luật của Đảng, Nhà nước, có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe;
- Có ý thức tổ chức kỷ luật, có tác phong công nghiệp, có tinh thần cầu tiến và sẵn sàng làm việc trong môi trường áp lực công việc cao;
- Có đạo đức nghề nghiệp, có tinh thần làm việc độc lập và khả năng hợp tác với đồng nghiệp và mọi người;
- Có lòng yêu nghề và tinh thần học tập không ngừng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, tin học, ngoại ngữ, kỹ năng giao tiếp, ... đáp ứng yêu cầu của nghề, của xã hội;
- Có sự đoàn kết và hỗ trợ của các nhân viên, bộ phận khác trong đơn vị, có sức khỏe và chịu được áp lực công việc;
- Tự chịu trách nhiệm kết quả công việc trước nhóm, lãnh đạo đơn vị và cơ quan luật pháp.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
- Kế toán vốn bằng tiền;
- Kế toán vật liệu, dụng cụ;
- Kế toán tài sản cố định;
- Kế toán tiền lương và các khoản nộp theo lương;
- Kế toán thu sự nghiệp;
- Kế toán chi sự nghiệp;
- Kế toán các khoản thanh toán;
- Thủ kho;
- Thủ quỹ;
- Kế toán tổng hợp.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
- Số lượng môn học: 29
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 55 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung: 255 giờ
- Khối lượng các môn học chuyên môn: 1.035 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 444 giờ
- Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 798 giờ; Kiểm tra 48 giờ
3. Nội dung chương trình:
Mã môn học |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/thí nghiệm/ bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
||||
I. Các môn học chung |
12 |
255 |
94 |
148 |
13 |
|
MH 01 |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH 04 |
GDQP&AN |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH 06 |
Tiếng Anh |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II. Các môn học cở sở, chuyên môn |
43 |
1035 |
350 |
650 |
35 |
|
II.1. Các môn học cơ sở |
6 |
90 |
84 |
0 |
6 |
|
MH 07 |
Luật kinh tế |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 08 |
Kinh tế vi mô |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 09 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
II.2. Các môn học chuyên môn |
31 |
855 |
182 |
650 |
23 |
|
MH 10 |
Lý thuyết kế toán |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH 11 |
Kế toán thuế |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 12 |
Lý thuyết kiểm toán |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 13 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH 14 |
Kế toán ngân sách xã phường |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH 15 |
Thực hành kế toán HCSN |
3 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH 16 |
Thực hành kế toán NSXP |
3 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH 17 |
Tin học kế toán |
2 |
60 |
0 |
58 |
2 |
MH 18 |
Kế toán máy |
2 |
60 |
0 |
58 |
2 |
MH 19 |
Thực tế cơ sở |
2 |
90 |
0 |
90 |
0 |
MH 20 |
Thực tập tốt nghiệp |
6 |
270 |
0 |
270 |
0 |
II.3. Các môn học tự chọn |
6 |
90 |
84 |
0 |
6 |
|
Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp |
||||||
MH 21 |
Lập và quản lý dự án |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 22 |
Quản trị doanh nghiệp |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 23 |
Marketing |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
Chuyên ngành Kế toán DN |
||||||
MH 24 |
Kiểm toán nội bộ |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 25 |
Kế toán DN SX 1 |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 26 |
Kế toán DN SX 2 |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
Chuyên ngành Kế toán ngân hàng |
||||||
MH 27 |
Pháp luật ngân hàng |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 28 |
Kế toán ngân hàng thương mại |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 29 |
Tín dụng ngân hàng |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
Tổng cộng |
55 |
1290 |
444 |
798 |
48 |
4. Kế hoạch giảng dạy
Học kỳ 1 15(….) |
|
Học kỳ 2 18(18,0) |
|
Học kỳ 3 11(4,7) |
|
Học kỳ 4 11(0,11) |
Giáo dục chính trị |
Kinh tế vi mô 2(2,0) |
Thực hành kế toán HCSN |
Thực hành kế toán NSXP 3(0,3) |
|||
Pháp luật |
Lý thuyết TC – TT 2(2,0) |
Tự chọn 2 2(2,0) |
Kế toán máy 2(0,2) |
|||
GDTC |
Kế toán Hành chính sự nghiệp 3(3,0) |
Tự chọn 3 2(2,0) |
Thực tậpTN 6(0,6) |
|||
GDQP&AN |
Lý thuyết kiểm toán 2(2,0) |
Thực tế cơ sở 2(0,2) |
||||
Tin học |
Tự chọn 1 2(2,0) |
Tin học kế toán 2(0,2) |
||||
Tiếng anh |
Kế toán Thuế 2(2,0) |
|||||
Lý thuyết kế toán 3(3,0) |
Kế toán NSXP 3(3,0) |
|||||
Luật kinh tế 2(2,0) |
||||||
II. CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC ĐỐI VỚI TỪNG NGÀNH, NGHỀ DO KHOA QUẢN LÝ
- Phụ lục: Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo; Đội ngũ giáo viên; Giáo trình tài liệu giảng dạy.
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 01
- Số phòng thực hành: 01
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT |
Tên thiết bị đào tạo |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
30 |
2 |
Máy chiếu |
Bộ |
01 |
3 |
Lưu điện |
Cái |
30 |
4 |
Máy in |
Cái |
01 |
5 |
Phần mềm kế toán hành chính sự nghiệp (MISA MIMOSA) |
Bộ |
01 |
2. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của ngành, nghề: 27
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: .....................
c) Nhà giáo cơ hữu: 19 Giảng viên tại khoa Kinh tế
TT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn được đào tạo |
Trình độ nghiệp vụ sư phạm |
Trình độ kỹ năng nghề |
Môn học được phân công giảng dạy |
1 |
Lù Thị Vân Anh |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kiểm toán nội bộ |
2 |
Dương Thị Hạnh |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kế toán máy |
3 |
Lê Thị Vân Anh |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Thực tế cơ sở |
Thực tập tốt nghiệp |
|||||
4 |
Trương Thị Lan Anh |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
5 |
Trần Thị Quyên |
Thạc sỹ Kinh doanh & Quản lý |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Tin học kế toán |
6 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Đại học Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
Thực hành kế toán hành chính sự nghiệp |
|||||
7 |
Nguyễn Văn Thành |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Marketing |
8 |
Vũ Văn Chính |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kinh tế vi mô |
9 |
Lê Thị Khánh Hòa |
Đại học Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
Kiểm toán nội bộ |
|||||
10 |
Lê Anh Tuấn |
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Marketing |
11 |
Mai Thị Trang |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Quản trị doanh nghiệp |
12 |
Bùi Thị Thu |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Lý thuyết kế toán |
13 |
Lò Ngọc Nga |
Thạc sỹ Tài chính ngân hàng |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Luật kinh tế |
14 |
Đoàn Thu Hà |
Thạc sỹ Tài chính ngân hàng |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
15 |
Vì Việt Hà |
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Quản trị doanh nghiệp |
16 |
Nguyễn Thị Hương |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kế toán NSXP |
Lý thuyết kiểm toán |
|||||
17 |
Phạm Thị Dương Hải |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
KTDN SX 1 |
18 |
Vũ Thị Dung |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Thực hành kế toán hành chính sự nghiệp |
19 |
Trần Thị Huyền Trang |
Thạc sỹ QTKD |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kinh tế vi mô |
20 |
Phan Thị Minh Thúy |
Thực hành kế toán hành chính sự nghiệp |
|||
21 |
Vũ Lê Vân |
Đại học Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Thực hành kế toán NSXP |
22 |
Nguyễn Duy Nhậm |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
23 |
Trần Thị Tuyên |
Thạc sỹ Tài chính ngân hàng |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Lập và quản lý dự án |
24 |
Nguyễn Xuân Tiệp |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Lập và quản lý dự án |
25 |
Phạm Thị Hằng |
Thạc sỹ Kế toán KT&PT |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Thực hành kế toán NSXP |
26 |
Cung Thị Thanh |
Đại học Tài chính ngân hàng |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Thực hành kế toán HCSN |
27 |
Nguyễn Văn Thanh |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Quản trị doanh nghiệp |
Ghi chú:
+ Trình độ nghiệp vụ sư phạm: Chứng chỉ SP dạy nghề hoặc chứng chỉ Bồi dưỡng NVSP cho giảng viên đại học, cao đẳng hoặc bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành sư phạm hoặc chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ cao đẳng hoặc tương đương.
+ Trình độ kỹ năng nghề: Bậc 1, bậc 2, bậc 3.
d) Nhà giáo thỉnh giảng (nếu có): Không
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình tài liệu giảng dạy
a) Tên chương trình: Kế toán doanh nghiệp; Trình độ đào tạo: Cao đẳng; Thời gian đào tạo: 03 năm ; Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của ngành/nghề: Kế toán doanh nghiệp
TT |
Tên môn học |
Tên giáo trình |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
1 |
Luật kinh tế |
Luật kinh tế |
TS. Nguyễn Đăng Liêm |
NXB Thống kê |
2015 |
2 |
Kinh tế vi mô |
Kinh tế học vi mô |
TS. Nguyễn Kim Dũng |
NXB Thống kê |
2015 |
3 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
PGS.TS. Cao Thị Ý Nhi |
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân |
2018 |
4 |
Lý thuyết kế toán |
Nguyên lý kế toán |
PGS.TS. Võ Văn Nhị |
Nhà xuất bản Tài chính |
2018 |
5 |
Kế toán doanh nghiệp SX 1,2 |
Kế toán tài chính |
PGS. TS. Võ Văn Nhị |
NXB Tài chính |
2018 |
6 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
PGS.TS. Võ Văn Nhị |
NXB Phương Đông |
2012 |
7 |
Kế toán ngân sách xã, phường |
Hướng dẫn chế độ Kế toán ngân sách và tài chính xã |
TG.Tăng Bình, Ái Phương (Hệ thống) |
NXB Hồng Đức |
2019 |
8 |
Kế toán Thuế |
Thuế và kế toán thuế trong doanh nghiệp |
PGS.TS Phạm Đức Cường |
NXB Tài chính |
2019 |
9 |
Thực hành kế toán HCSN |
Hướng dẫn Thực hành chế độ kế toán hành chính sự nghiệp |
PGS. TS Nguyễn Ngọc Đức |
NXB Kinh tế TP HCM |
2018 |
10 |
Thực hành kế toán NSXP |
Hướng dẫn chế độ Kế toán ngân sách và tài chính xã |
TG.Tăng Bình, Ái Phương (Hệ thống) |
NXB Hồng Đức |
2019 |
11 |
Kế toán máy |
Phần mềm Kế toán MISA SME.NET 2019 |
Công ty Cổ phần Misa. |
Công ty Cổ phần Misa. |
2019 |
12 |
Lý thuyết Kiểm toán |
Lý thuyết kiểm toán |
GS.TS Nguyễn Quang Quynh |
NXB ĐHKTQD |
2018 |
13 |
Lập và quản lý dự án |
Lập dự án đầu tư |
PGS. TS Nguyễn Bạch Nguyệt |
NXB Đại học Kinh tế quốc dân |
2013 |
14 |
Quản trị doanh nghiệp |
Quản trị doanh nghiệp |
TS. Đoàn Thị Thu Hà, TS. Nguyễn Thị Ngọc Huyền, |
NXB Giao thông vận tải |
2012 |
15 |
Marketing |
Marketing căn bản |
GS. TS. Trần Minh Đạo |
NXB Đại học Kinh tế quốc dân |
2013 |
16 |
Pháp luật ngân hàng |
Luật ngân hàng |
PGS.TS Nguyễn Văn Vân và các cộng sự |
NXB Hông Đức |
2018 |
17 |
Kế toán ngân hàng thương mại |
Kế toán ngân hàng Lý thuyết và bài tập |
PGS.TS Nguyễn Thị Loan |
NXB Kinh tế TP HCM |
2012 |
18 |
Tín dụng ngân hàng |
Tín dụng ngân hàng |
PGS.TS Lê Văn Tế |
NXB Lao động |
2013 |
19 |
Tin học kế toán |
Học nhanh Excel và ứng dụng kế toán |
Cao Bá Thành |
NXB Thanh niên |
2016 |
20 |
Kiểm toán nội bộ |
Kiểm toán nội bộ |
TS Nguyễn Phú Giang |
NXB Tài chính |
2015 |
Tên ngành, nghề: Kế toán doanh nghiệp
Mã ngành,nghề: 5340302
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THCS trở lên
Thời gian đào tạo: 02 năm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình được thiết kế để đào tạo kế toán viên trình độ trung cấp. Sinh viên tốt nghiệp ra trường có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ tốt, nắm vững kiến thức cơ bản, cơ sở kỹ năng thực hành về nghiệp vụ kế toán, đủ khả năng giải quyết những vấn đề thông thường về chuyên môn kế toán và tổ chức các công tác kế toán ở các đơn vị, đồng thời có khả năng học tập nghiên cứu để nâng cao trình độ nhằm đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp trong điều kiện của nền kinh tế thị trường và phù hợp với nhu cầu của địa phương, cung cấp nhân lực trong lĩnh vực kế toán thuộc các loại hình doanh nghiệp.
1.2. Mục tiêu cụ thể
* Về kiến thức:
- Trình bày được các chuẩn mực kế toán;
- Mô tả được các chế độ kế toán;
- Trình bày được hệ thống văn bản pháp luật về thuế;
- Xác định được vị trí, vai trò của kế toán trong ngành kinh tế;
- Mô tả được cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận trong doanh nghiệp, mối quan hệ giữa các bộ phận trong doanh nghiệp;
- Vận dụng các văn bản liên quan đến ngành kinh tế;
- Trình bày được tên các loại chứng từ kế toán được sử dụng trong các vị trí việc làm;
- Trình bày được phương pháp lập chứng từ kế toán;
- Trình bày được phương pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế trong doanh nghiệp;
- Trình bày được phương pháp ghi sổ kế toán chi tiết và sổ kế toán tổng hợp;
- Trình bày được phương pháp thu thập, sắp xếp, quản lý, lưu trữ hồ sơ, sổ sách chứng từ kế toán;
- Trình bày được phương pháp kiểm tra, đối chiếu, xử lý trong công tác kế toán;
- Trình bày được các phương pháp kê khai thuế, báo cáo ấn chỉ; phương pháp lập báo cáo tài chính;
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
* Về kỹ năng:
- Thiết lập được mối quan hệ tốt với ngân hàng và các cơ quan quản lý chức năng;
- Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán theo từng vị trí công việc;
- Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán chi tiết và sổ kế toán tổng hợp;
- Lập được báo cáo tài chính và báo cáo thuế của doanh nghiệp;
- Cung cấp đầy đủ thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị;
- Báo cáo với lãnh đạo, đề xuất các giải pháp kinh tế, tài chính cho đơn vị tuân thủ đúng pháp luật, đồng thời mang lại hiệu quả cao cho doanh nghiệp;
- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; sử dụng thành thạo 1 đến 2 phần mềm kế toán doanh nghiệp thông dụng;
- Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.
* Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Làm việc độc lập, làm việc theo nhóm;
- Có ý thức học tập, rèn luyện và nâng cao trình độ chuyên môn;
- Có ý thức trách nhiệm trong công việc, trong sử dụng, bảo quản tài sản trong doanh nghiệp.
- Tự chịu trách nhiệm kết quả công việc trước nhóm, lãnh đạo đơn vị và cơ quan luật pháp.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
- Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
- Kế toán vốn bằng tiền;
- Kế toán hàng tồn kho và phải trả người bán;
- Kế toán tài sản cố định;
- Kế toán bán hàng và phải thu khách hàng;
- Kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương;
- Kế toán chi phí tính giá thành;
- Kế toán tổng hợp
- Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
Số lượng môn học: 29
Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 55 tín chỉ
Khối lượng các môn học chung: 255 giờ
Khối lượng các môn học chuyên môn: 1.035 giờ
Khối lượng lý thuyết: 444 giờ
Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 798 giờ; Kiểm tra 48 giờ
3. Nội dung chương trình:
Mã môn học |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/thí nghiệm/ bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
||||
I. Các môn học chung |
12 |
255 |
94 |
148 |
13 |
|
MH 01 |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
MH 04 |
GDQP&AN |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
MH 05 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
MH 06 |
Tiếng Anh |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II. Các môn học cở sở, chuyên môn |
43 |
1035 |
350 |
650 |
35 |
|
II.1. Các môn học cơ sở |
6 |
90 |
84 |
0 |
6 |
|
MH 07 |
Luật kinh tế |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 08 |
Kinh tế vi mô |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 09 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
II.2. Các môn học chuyên môn |
31 |
855 |
182 |
650 |
23 |
|
MH 10 |
Lý thuyết kế toán |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH 11 |
Kế toán thuế |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 12 |
Lý thuyết kiểm toán |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 13 |
Kế toán doanh nghiệp SX 1 |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH 14 |
Kế toán doanh nghiệp SX 2 |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
MH 15 |
Thực hành kế toán DN SX1 |
3 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH 16 |
Thực hành kế toán DN SX2 |
3 |
90 |
0 |
87 |
3 |
MH 17 |
Tin học kế toán |
2 |
60 |
0 |
58 |
2 |
MH 18 |
Kế toán máy |
2 |
60 |
0 |
58 |
2 |
MH 19 |
Thực tế cơ sở |
2 |
90 |
0 |
90 |
0 |
MH 20 |
Thực tập tốt nghiệp |
6 |
270 |
0 |
270 |
0 |
II.3. Các môn học tự chọn |
6 |
90 |
84 |
0 |
6 |
|
Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp |
||||||
MH 21 |
Lập và quản lý dự án |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 22 |
Quản trị doanh nghiệp |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 23 |
Marketing |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
Chuyên ngành Kế toán công |
||||||
MH 24 |
Kiểm toán nội bộ |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 25 |
Kế toán ngân sách xã phường |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 26 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
Chuyên ngành Kế toán ngân hàng |
||||||
MH 27 |
Pháp luật ngân hàng |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 28 |
Kế toán ngân hàng thương mại |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
MH 29 |
Tín dụng ngân hàng |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
Tổng cộng |
55 |
1290 |
444 |
798 |
48 |
4. Kế hoạch giảng dạy
Học kỳ 1 19(….) |
|
Học kỳ 2 15(15,0) |
|
Học kỳ 3 12(5,7) |
|
Học kỳ 4 11(0,11) |
Giáo dục chính trị |
Kinh tế vi mô 2(2,0) |
Thực hành kế toán DN SX 1 |
Thực hành kế toán DN SX 2 3(0,3) |
|||
Pháp luật |
Lý thuyết TC – TT 2(2,0) |
Kế toán DN SX 2 3(3,0) |
Kế toán máy 2(0,2) |
|||
GDTC |
Kế toán DN SX 1 3(3,0) |
Thực tế cơ sở 2(0,2) |
Thực tậpTN 6(0,6) |
|||
GDQP&AN |
Lý thuyết kiểm toán 2(2,0) |
Tin học kế toán 2(0,2) |
||||
Tin học |
Tự chọn 1 2(2,0) |
Tự chọn 3 2(2,0) |
||||
Tiếng anh |
Tự chọn 2 2(2,0) |
|||||
Luật kinh tế 2(2,0) |
Kế toán Thuế 2(2,0) |
|||||
Lý thuyết kế toán 3(3,0) |
||||||
II. CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC ĐỐI VỚI TỪNG NGÀNH, NGHỀ DO KHOA QUẢN LÝ
- Phụ lục: Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo; Đội ngũ giáo viên; Giáo trình tài liệu giảng dạy.
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 01
- Số phòng thực hành: 01
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
TT |
Tên thiết bị đào tạo |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
30 |
2 |
Máy chiếu |
Bộ |
01 |
3 |
Lưu điện |
Cái |
30 |
4 |
Máy in |
Cái |
01 |
5 |
Phần mềm kế toán Doanh nghiệp (MISA SME.NET) |
Bộ |
01 |
2. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của ngành, nghề: 27
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: .....................
c) Nhà giáo cơ hữu: 19 Giảng viên tại khoa Kinh tế
TT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn được đào tạo |
Trình độ nghiệp vụ sư phạm |
Trình độ kỹ năng nghề |
Môn học được phân công giảng dạy |
1 |
Lù Thị Vân Anh |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kiểm toán nội bộ |
2 |
Dương Thị Hạnh |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kế toán máy |
3 |
Lê Thị Vân Anh |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Thực tế cơ sở |
Thực tập tốt nghiệp |
|||||
4 |
Trương Thị Lan Anh |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
5 |
Trần Thị Quyên |
Thạc sỹ Kinh doanh & Quản lý |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Tin học kế toán |
6 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Đại học Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kế toán DNSX 2 |
Thực hành kế toán DNSX 2 |
|||||
7 |
Nguyễn Văn Thành |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Marketing |
8 |
Vũ Văn Chính |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Quản trị doanh nghiệp |
9 |
Lê Thị Khánh Hòa |
Đại học Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
Kiểm toán nội bộ |
|||||
10 |
Lê Anh Tuấn |
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Quản trị doanh nghiệp |
11 |
Mai Thị Trang |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Luật kinh tế |
12 |
Bùi Thị Thu |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Lý thuyết kế toán |
13 |
Lò Ngọc Nga |
Thạc sỹ Tài chính ngân hàng |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Luật kinh tế |
14 |
Đoàn Thu Hà |
Thạc sỹ Tài chính ngân hàng |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
15 |
Vì Việt Hà |
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Quản trị doanh nghiệp |
16 |
Nguyễn Thị Hương |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kế toán NSXP |
Lý thuyết kiểm toán |
|||||
17 |
Phạm Thị Dương Hải |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kế toán thuế |
18 |
Vũ Thị Dung |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kế toán DNSX 1 |
Thực hành kế toán DNSX 1 |
|||||
19 |
Trần Thị Huyền Trang |
Thạc sỹ QTKD |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kinh tế vi mô |
20 |
Phan Thị Minh Thúy |
Thực hành kế toán DNSX 1 |
|||
21 |
Vũ Lê Vân |
Đại học Kế toán |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Thực hành kế toán DNSX 2 |
22 |
Nguyễn Duy Nhậm |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kinh tế vi mô |
23 |
Trần Thị Tuyên |
Thạc sỹ Tài chính ngân hàng |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Lập và quản lý dự án |
24 |
Nguyễn Xuân Tiệp |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Lập và quản lý dự án |
25 |
Phạm Thị Hằng |
Thạc sỹ Kế toán KT&PT |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Thực hành kế toán DNSX 2 |
26 |
Cung Thị Thanh |
Đại học Tài chính ngân hàng |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
kế toán trong đơn vị HCSN |
27 |
Nguyễn Văn Thanh |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Lập và quản lý dự án |
Ghi chú:
+ Trình độ nghiệp vụ sư phạm: Chứng chỉ SP dạy nghề hoặc chứng chỉ Bồi dưỡng NVSP cho giảng viên đại học, cao đẳng hoặc bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành sư phạm hoặc chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ cao đẳng hoặc tương đương.
+ Trình độ kỹ năng nghề: Bậc 1, bậc 2, bậc 3.
d) Nhà giáo thỉnh giảng (nếu có): Không
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình tài liệu giảng dạy
a) Tên chương trình: Kế toán doanh nghiệp; Trình độ đào tạo: Cao đẳng; Thời gian đào tạo: 03 năm ; Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của ngành/nghề: Kế toán doanh nghiệp
TT |
Tên môn học |
Tên giáo trình |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
1 |
Luật kinh tế |
Luật kinh tế |
TS. Nguyễn Đăng Liêm |
NXB Thống kê |
2015 |
2 |
Kinh tế vi mô |
Kinh tế học vi mô |
TS. Nguyễn Kim Dũng |
NXB Thống kê |
2015 |
3 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
PGS.TS. Cao Thị Ý Nhi |
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân |
2018 |
4 |
Lý thuyết kế toán |
Nguyên lý kế toán |
PGS.TS. Võ Văn Nhị |
Nhà xuất bản Tài chính |
2018 |
5 |
Kế toán DNSX 1 |
Kế toán tài chính |
PGS. TS. Võ Văn Nhị |
NXB Tài chính |
2018 |
6 |
Kế toán DNSX 2 |
Kế toán tài chính |
PGS. TS. Võ Văn Nhị |
NXB Tài chính |
2018 |
7 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
PGS.TS. Võ Văn Nhị |
NXB Phương Đông |
2012 |
8 |
Kế toán ngân sách xã, phường |
Hướng dẫn chế độ Kế toán ngân sách và tài chính xã |
TG.Tăng Bình, Ái Phương (Hệ thống) |
NXB Hồng Đức |
2019 |
9 |
Kế toán Thuế |
Thuế và kế toán thuế trong doanh nghiệp |
PGS.TS Phạm Đức Cường |
NXB Tài chính |
2019 |
10 |
Thực hành kế toán DN SX1 |
Kế toán tài chính trong doanh nghiệp Lý thuyết và thực hành |
PGS.TS. Trần Mạnh Dũng |
NXB Tài chính |
2018 |
11 |
Thực hành kế toán DNSX 2 |
Kế toán tài chính trong doanh nghiệp Lý thuyết và thực hành |
PGS.TS. Trần Mạnh Dũng |
NXB Tài chính |
2018 |
12 |
Kế toán máy |
Phần mềm Kế toán MISA SME.NET 2019 |
Công ty Cổ phần Misa. |
Công ty Cổ phần Misa. |
2019 |
13 |
Lý thuyết Kiểm toán |
Lý thuyết kiểm toán |
GS.TS Nguyễn Quang Quynh |
NXB ĐHKTQD |
2018 |
14 |
Lập và quản lý dự án |
Lập dự án đầu tư |
PGS. TS Nguyễn Bạch Nguyệt |
NXB Đại học Kinh tế quốc dân |
2013 |
15 |
Quản trị doanh nghiệp |
Quản trị doanh nghiệp |
TS. Đoàn Thị Thu Hà, TS. Nguyễn Thị Ngọc Huyền, |
NXB Giao thông vận tải |
2012 |
16 |
Marketing |
Marketing căn bản |
GS. TS. Trần Minh Đạo |
NXB Đại học Kinh tế quốc dân |
2013 |
17 |
Pháp luật ngân hàng |
Luật ngân hàng |
PGS.TS Nguyễn Văn Vân và các cộng sự |
NXB Hông Đức |
2018 |
18 |
Kế toán ngân hàng thương mại |
Kế toán ngân hàng Lý thuyết và bài tập |
PGS.TS Nguyễn Thị Loan |
NXB Kinh tế TP HCM |
2012 |
19 |
Tín dụng ngân hàng |
Tín dụng ngân hàng |
PGS.TS Lê Văn Tế |
NXB Lao động |
2013 |
20 |
Tin học kế toán |
Học nhanh Excel và ứng dụng kế toán |
Cao Bá Thành |
NXB Thanh niên |
2016 |
21 |
Kiểm toán nội bộ |
Kiểm toán nội bộ |
TS Nguyễn Phú Giang |
NXB Tài chính |
2015
|
Tên ngành, nghề: Nghiệp vụ bán hàng
Mã ngành, nghề: 5340119
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THCS trở lên
Thời gian đào tạo: 02 năm
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình được thiết kế để đào tạo nhân viên bán hàng, quản lý cửa hàng trình độ trung cấp. Sinh viên tốt nghiệp ra trường có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ tốt, nắm vững kiến thức cơ bản, cơ sở kỹ năng thực hành về nghiệp vụ bán hàng, đủ khả năng giải quyết những vấn đề thông thường về chuyên môn bán hàng, đồng thời có khả năng học tập nghiên cứu để nâng cao trình độ nhằm đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp trong điều kiện của nền kinh tế thị trường.
Học xong chương trình này học sinh có thể liên thông lên trình độ cao hơn: Cao đẳng Quản trị bán hàng.
1.2. Mục tiêu cụ thể
* Về kiến thức:
- Trình bày được các kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật và văn hóa xã hội phù hợp với chuyên ngành như: Luật bảo vệ môi trường, Pháp luật trong kinh doanh, Luật kinh tế...;
- Trình bày được tầm quan trọng của việc quản lý nguồn cung ứng hàng hóa;
- Trình bày được các đặc tính của hàng hóa, dịch vụ, chính sách bán hàng;
- Xác định được nội dung cơ bản về quy trình đảm bảo an toàn lao động và phòng chống cháy nổ trong bán hàng;
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về giao tiếp, tư vấn và chăm sóc khách hàng;
- Trình bày được những kiến thức tổng quan cần thiết của nghề bán hàng;
- Mô tả được các quy trình sử dụng thiết bị, máy móc chuyên dụng;
- Mô tả được tầm quan trọng của quá trình điều tra, khảo sát thị trường; ứng dụng trong việc xây dựng kế hoạch và lựa chọn, triển khai chương trình Marketing;
- Trình bày và vận dụng được các phương pháp trưng bày hàng hóa;
- Trình bày và ứng dụng được các bước công việc của quá trình bán hàng: bán lẻ, đại lý, siêu thị, trực tuyến;
- Trình bày được quy trình kiểm kê hàng hóa;
- Trình bày và ứng dụng được quy trình thanh toán, trình bày được phương pháp quản lý tiền hàng;
- Trình bày và vận dụng được các nguyên tắc đạo đức trong kinh doanh bán hàng.
* Về kỹ năng:
- Giao tiếp tốt với khách hàng, phù hợp với yêu cầu phục vụ khách tại tất cả các vị trí của các bộ phận trong hoạt động bán hàng như: bộ phận bán hàng, bộ phận thu ngân, nhân viên tiếp thị hoặc nhân viên thị trường;
- Thực hiện được công việc vệ sinh an toàn lao động và phòng, chống cháy, nổ tại nơi làm việc;
- Lập được kế hoạch mua hàng và đề xuất mua hàng;
- Thực hiện được giao dịch mua hàng và ký kết hợp đồng với nhà cung ứng;
- Thao tác, sử dụng được các thiết bị, máy móc chuyên dụng trong bán hàng;
- Xây dựng và triển khai được kế hoạch Marketing;
- Thực hiện được các chương trình quảng cáo tại nơi bán hàng, giao tiếp, tư vấn, chăm sóc khách hàng;
- Chuẩn hóa được công việc trưng bày hàng hóa theo các phương án hợp lý để bố trí gian hàng, các loại hàng hóa theo không gian được thiết kế tại nơi bán hàng;
- Thực hiện nghiệp vụ xuất và nhập hàng chính xác, đúng số lượng, đúng chủng loại;
- Thực hiện được trình tự kiểm kê, bàn giao ca bán hàng;
- Chuẩn hóa các biện pháp và quy trình bảo quản hàng hóa;
- Thực hiện đúng quy trình nghiệp vụ bán hàng, quy trình nghiệp vụ thu ngân tại cửa hàng bán lẻ, siêu thị, đại lý bán hàng trực tuyến;
- Lập và quản lý được chứng từ, báo cáo bán hàng;
- Biết tổ chức làm việc nhóm trong hoạt động bán hàng.
- Sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong một số công việc chuyên môn của ngành, nghề;
- Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam, ứng dụng được ngoại ngữ vào một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.
* Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Có ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong chuyên nghiệp và tinh thần trách nhiệm cao trong công việc;
- Tôn trọng các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp;
- Thân thiện, cởi mở, sẵn sàng phục vụ và bảo đảm an toàn sức khỏe, tính mạng khách hàng;
- Có tinh thần hợp tác làm việc nhóm; thiện chí trong tiếp nhận ý kiến và giải quyết khó khăn, vướng mắc trong công việc;
- Có ý thức tự học, tự bồi dưỡng, trau dồi kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, thích ứng với sự phát triển của thực tiễn trong lĩnh vực hoạt động kinh doanh thương mại;
- Rèn luyện khả năng chịu áp lực cao trong công việc, khả năng thích ứng, linh hoạt trong xử lý tình huống, khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm;
- Có ý thức trách nhiệm trong việc sử dụng, bảo quản tài sản trong quá trình tác nghiệp.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
- Nhân viên bán hàng; Nhân viên thu ngân, nhân viên trưng bày hàng hóa, nhân viên thu mua, nhân viên trong tổ lễ tân - quan hệ chăm sóc khách hàng, nhân viên trong tổ nhập liệu, tổ kho, … trong các siêu thị, trực tuyến, trung tâm thương mại, đại lý và các doanh nghiệp thương mại;
- Mở các cửa hàng tiện lợi; mở cửa hàng tạp hóa, cửa hàng tự chọn do bản thân đăng ký hoạt động kinh doanh;
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
- Số lượng môn học: 27
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 55 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung: 315 giờ
- Khối lượng các môn học chuyên môn: 1050 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 356 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm:960giờ; kiểm tra: 49 giờ
3. Nội dung chương trình:
Mã môn học |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/thí nghiệm/ bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
|||||
I. Các môn học chung |
16 |
315 |
136 |
161 |
18 |
||
MĐ 01 |
Giáo dục chính trị |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
|
MĐ 02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
|
MĐ 03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
4 |
24 |
2 |
|
MĐ 04 |
GDQP&AN |
2 |
45 |
21 |
21 |
3 |
|
MĐ 05 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
29 |
1 |
|
MĐ 06 |
Tiếng Anh |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
|
MĐ 07 |
Kỹ năng mềm |
2 |
30 |
27 |
0 |
3 |
|
MĐ 08 |
Khởi sự kinh doanh |
2 |
30 |
15 |
13 |
2 |
|
II. Các môn học cở sở, chuyên môn |
39 |
1050 |
220 |
799 |
31 |
||
II.1. Các môn học cơ sở |
10 |
210 |
80 |
120 |
10 |
||
MĐ 09 |
Luật kinh tế |
2 |
30 |
20 |
8 |
2 |
|
MĐ 10 |
Kinh tế vi mô |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
MĐ 11 |
Tài chính tiền tệ |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
MĐ 12 |
Quản trị học |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
MĐ 13 |
Marketing căn bản |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
II.2. Các môn học chuyên môn |
18 |
585 |
65 |
510 |
10 |
||
MĐ 14 |
Hành vi người tiêu dùng |
2 |
45 |
10 |
33 |
2 |
|
MĐ 15 |
Nghiệp vụ bán hàng |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
MĐ 16 |
Kỹ thuật bảo quản hàng hóa |
2 |
45 |
10 |
33 |
2 |
|
MĐ 17 |
Phần mềm quản lý bán hàng |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
MĐ 18 |
Thực tế cơ sở |
2 |
90 |
0 |
90 |
0 |
|
MĐ 19 |
Thực tập tốt nghiệp |
6 |
270 |
0 |
270 |
0 |
|
II.3. Các môn thay thế môn thi tốt nghiệp |
5 |
120 |
30 |
85 |
5 |
||
MĐ 20 |
Kỹ thuật trưng bày hàng hóa |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
MĐ 21 |
Quản trị chất lượng dịch vụ bán hàng |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
II.3. Các môn học tự chọn (chọn 1 trong 2 chuyên ngành sau) |
6 |
135 |
45 |
84 |
6 |
||
Chuyên ngành Kinh doanh thương mại điện tử |
6 |
135 |
45 |
84 |
6 |
||
MĐ 22 |
Thương mại điện tử |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
MĐ 23 |
Marketing thương mại |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
MĐ 24 |
Thương mại quốc tế |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
Chuyên ngành Nghiệp vụ bán hàng siêu thị |
6 |
135 |
45 |
84 |
6 |
||
MĐ 25 |
Nghiệp vụ bán hàng trong siêu thị |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
MĐ 26 |
Nghiệp vụ chăm sóc khách hàng |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
MĐ 27 |
Nghiệp vụ xuất nhập hàng hóa trong siêu thị |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
Tổng cộng |
55 |
1365 |
356 |
960 |
49 |
4. Kế hoạch giảng dạy
Học kỳ 1 16(11,5) |
|
Học kỳ 2 15(9,6) |
|
Học kỳ 3 13(5,8) |
|
Học kỳ 4 11(2,9) |
Giáo dục chính trị 2(2,0) |
Luật kinh tế 2(2,0) |
Hành vi người tiêu dùng 2(1,1) |
Phần mềm QL bán hàng 3(1,2) |
|||
Pháp luật 1(1,0) |
Tài chính tiền tệ 2(1,1) |
Kỹ thuật trưng bày HH 3(1,2) |
QTCL dịch vụ bán hàng 2(1,1) |
|||
Giáo dục thể chất 1(0,1) |
Marketting căn bản 2(1,1) |
Kỹ thuật bảo quản hàng hóa 2(1,1) |
TT tốt nghiệp 6(0,6) |
|||
Tin học 2(1,1) |
Quản trị học 2(1,1) |
Môn học tự chọn 2 2(1,1) |
||||
Tiếng Anh 4(2,2) |
Kinh tế vi mô 2(1,1) |
Môn học tự chọn 3 2(1,1) |
||||
GDQP-AN 2(1,1) |
Nghiệp vụ bán hàng 3(2,1) |
Thực tế cơ sở 2(0,2) |
||||
Khởi sự kinh doanh 2(2,0) |
Môn học tự chọn 1 2(1,1) |
|||||
Kỹ năng mềm 2(2,0) |
||||||
II. CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC ĐỐI VỚI TỪNG NGÀNH, NGHỀ DO KHOA QUẢN LÝ
1. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 01
- Số phòng thực hành: 01
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo
STT |
Tên thiết bị đào tạo |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Phần mềm quản lý bán hàng |
Bộ |
1 |
2 |
Tổng đài nội bộ |
Hệ thống |
1 |
3 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
4 |
Máy đọc mã vạch |
Chiếc |
1 |
5 |
Bàn thu ngân chuyên dụng |
Bộ |
1 |
6 |
Máy đếm tiền |
Chiếc |
1 |
7 |
Máy kiểm tra tiền giả |
Chiếc |
1 |
8 |
Giá trưng bày hàng hóa |
Chiếc |
1 |
9 |
Tủ trưng bày hàng hóa |
Chiếc |
1 |
10 |
Kệ trưng bày hàng hóa |
Chiếc |
1 |
11 |
Móc treo hàng |
Chiếc |
1 |
12 |
Giỏ hàng xách tay |
Chiếc |
1 |
13 |
Giỏ hàng kéo tay |
Chiếc |
1 |
14 |
Máy chiếu |
Bộ |
1 |
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
16 |
Đường mạng LAN |
Hệ thống |
1 |
17 |
Bảng di động |
Chiếc |
1 |
18 |
Đường truyền internet |
Gói |
1 |
2. Nhà giáo
a) Tổng số nhà giáo của ngành, nghề: 19
b) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: ............
c) Nhà giáo cơ hữu: 13 Giảng viên tại khoa Kinh tế
TT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn được đào tạo |
Trình độ nghiệp vụ sư phạm |
Trình độ kỹ năng nghề |
Môn học được phân công giảng dạy |
1 |
Lù Thị Vân Anh |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Luật kinh tế |
|
2 |
Dương Thị Hạnh |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Tài chính tiền tệ |
|
3 |
Lê Thị Vân Anh |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Khởi sự kinh doanh |
|
4 |
Trương Thị Lan Anh |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Quản trị học |
|
5 |
Trần Thị Quyên |
Thạc sỹ Kinh doanh & Quản lý |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Hành vi người tiêu dùng |
|
6 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Đại học Kinh tế |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Thương mại quốc tế |
|
7 |
Nguyễn Văn Thành |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Marketing thương mại |
|
8 |
Vũ Văn Chính |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Quản trị chất lượng dịch vụ bán hàng |
|
9 |
Lê Thị Khánh Hòa |
Đại học Kế toán |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Marketing căn bản |
|
10 |
Lê Anh Tuấn |
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Nghiệp vụ xuất nhập hàng hóa trong siêu thị |
|
11 |
Mai Thị Trang |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Nghiệp vụ bán hàng |
|
12 |
Bùi Thị Thu |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ NVSP cho GV đại học, cao đẳng |
Thương mại điện tử |
|
13 |
Đoàn Thu Hà |
Thạc sỹ Tài chính ngân hàng |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Kinh tế vi mô |
|
14 |
Vì Việt Hà |
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh |
Chứng chỉ NVSP cho GV đại học, cao đẳng |
Hành vi người tiêu dùng |
|
15 |
Nguyễn Thị Hương |
Thạc sỹ Kế toán |
Chứng chỉ NVSP cho GV đại học, cao đẳng |
Kỹ thuật bảo quản hàng hóa |
|
16 |
Trần Thị Huyền Trang |
Thạc sỹ QTKD |
Chứng chỉ SP dạy nghề |
Phần mềm quản lý bán hàng |
|
17 |
Nguyễn Duy Nhậm |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ NVSP cho GV đại học, cao đẳng |
Kỹ thuật trưng bày hàng hóa |
|
18 |
Trần Thị Tuyên |
Thạc sỹ Tài chính ngân hàng |
Chứng chỉ NVSP cho GV đại học, cao đẳng |
Nghiệp vụ bán hàng trong siêu thị |
|
19 |
Nguyễn Văn Thanh |
Thạc sỹ Kinh tế |
Chứng chỉ NVSP cho GV đại học, cao đẳng |
Nghiệp vụ chăm sóc khách hàng |
Ghi chú:
+ Trình độ nghiệp vụ sư phạm: Chứng chỉ SP dạy nghề hoặc chứng chỉ Bồi dưỡng NVSP cho giảng viên đại học, cao đẳng hoặc bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành sư phạm hoặc chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ cao đẳng hoặc tương đương.
+ Trình độ kỹ năng nghề: Bậc 1, bậc 2, bậc 3.
d) Nhà giáo thỉnh giảng (nếu có): Không
3. Thông tin chung về chương trình, giáo trình tài liệu giảng dạy
a) Tên chương trình: Nghiệp vụ bán hàng; Trình độ đào tạo: Trung cấp; Thời gian đào tạo: 02năm ; Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS trở lên
b) Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của ngành/nghề: Nghiệp vụ bán hàng
TT |
Tên môn học |
Tên giáo trình |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
Năm XB |
1 |
Giáo dục chính trị |
Tài liệu dạy học môn Giáo dục chính trị |
Tập thể tác giả |
Tổng cục GDNN |
2020 |
2 |
Pháp luật |
Tài liệu dạy học môn Pháp luật |
Tập thể tác giả |
Tổng cục GDNN |
2020 |
3 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
Tài liệu dạy học môn Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
Tập thể tác giả |
Tổng cục GDNN |
2020 |
4 |
Giáo dục thể chất |
Tài liệu dạy học môn Giáo dục thể chất |
Tập thể tác giả |
Tổng cục GDNN |
2020 |
5 |
Tin học |
Tài liệu dạy học môn Tin học |
Tập thể tác giả |
Tổng cục GDNN |
2020 |
6 |
Tiếng Anh |
Tài liệu dạy học môn Tiếng Anh |
Tập thể tác giả |
Tổng cục GDNN |
2020 |
7 |
Kỹ năng mềm |
||||
8 |
Khởi sự kinh doanh |
Khởi sự kinh doanh và tái lập doanh nghiệp |
TS. Nguyễn Ngọc Huyền |
NXB Đại học Kinh tế quốc dân |
2011 |
9 |
Luật kinh tế |
Luật kinh tế |
TS. Nguyễn Đăng Liêm |
NXB Thống kê |
2015 |
10 |
Kinh tế vi mô |
Kinh tế học vi mô |
TS. Nguyễn Kim Dũng |
NXB Thống kê |
2015 |
11 |
Tài chính tiền tệ |
Giáo trình lý thuyết Tài chính tiền tệ |
Cao Thị Ý Nghị |
ĐH Kinh tế quốc dân |
2018 |
12 |
Quản trị học |
GT Quản trị học |
Nguyễn Tuấn Ngọc |
Tài chính |
2017 |
13 |
Marketing căn bản |
Giáo trình Marketing căn bản |
Trần Minh Đạo |
ĐH Kinh tế quốc dân |
2013 |
14 |
Hành vi người tiêu dùng |
Hành vi người tiêu dùng |
TS. Nguyễn Xuân Lãn |
NXB Tài chính |
2011 |
15 |
Nghiệp vụ bán hàng |
Quản trị bán hàng hiện đại - Lý thuyết và tình huống thực hành ứng dụng của các công ty Việt Nam |
Lưu Đan Thọ - Nguyễn Vũ Quân |
Tài chính |
2016 |
16 |
Kỹ thuật bảo quản hàng hoá |
Bán hàng, quảng cáo và kiếm tiền trên Facebook (Cập nhật mới nhất 2021) |
MBA. Nguyễn Phan Anh |
Hồng Đức |
2021 |
Nghệ thuật bán hàng dành cho người giàu - cách thu hút cung cấp dịch vụ và giữ chân được người mua và khách hàng giàu có suốt đời |
Matt Oechsli |
TT&TT |
2019 |
||
Nghệ thuật quản lý Marketing bán hàng hiện đại |
Nguyễn Dương |
Thống kê |
2005 |
||
17 |
Phần mềm quản lý bán hàng |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm HTSOFT SalePro |
Công ty TNHH công nghệ số và giải pháp thông tin HTSOFT |
2016 |
|
18 |
Thực tế cơ sở |
Giáo trình Thực hành nghề nghiệp |
Tập thể tác giả |
ĐH Kinh tế quốc dân |
2015 |
19 |
Thực tập tốt nghiệp |
Hướng dẫn nội dung thực tập và viết báo cáo tốt nghiệp thực tập tốt nghiệp |
Trần Văn Long |
Hà Nội |
2015 |
20 |
Kỹ thuật trưng bày hàng hoá |
Quản trị bán hàng |
PGS.TS Vũ Minh Đức |
KTQD |
2018 |
21 |
Quản trị chất lượng dịch vụ bán hàng |
Quản trị chất lượng chuỗi cung ứng - cơ sở lý luận và một số kinh nghiemj thực tế tại Việt Nam |
PGS.TS Phan Chí Anh - TS. Nguyễn Thu Hà |
ĐHQGHN |
2021 |
Quản trị chất lượng |
GS.TS Nguyễn Đình Phan |
KTQD |
2012 |
||
Quản trị tâm thế - thúc đẩy hoạt động cải tiến nâng cao chất lượng sản phẩm. Đào tạo quản lý chất lượng theo kiểu Nhật Bản - Vòng tuần hoàn tâm thế tốt. Phát huy sức mạnh cá nhân vả tập thể |
Yumiko Kawanishi |
TT&TT |
2018 |
||
22 |
Thương mại điện tử căn bản |
GT Thương mại điện tử căn bản |
TS Trần Thị Thập |
TT&TT |
2020 |
23 |
Marketing thương mại |
Marketing dịch vụ |
PGS.TS Phạm Thị Huyền; … |
2018 |
|
24 |
Thương mại quốc tế |
Giáo trình Thương mại quốc tế |
Tập thể tác giả |
ĐH Kinh tế quốc dân |
2018 |
25 |
Nghiệp vụ bán hàng trong siêu thị |
Quản trị bán hàng hiện đại - Lý thuyết và tình huống thực hành ứng dụng của các công ty Việt Nam |
Lưu Đan Thọ - Nguyễn Vũ Quân |
Tài chính |
2016 |
26 |
Nghiệp vụ chăm sóc khách hàng |
Công nghệ chăm sóc khách hàng -100 giải pháp ứng xử dịch vị khách hàng |
Viện nghiên cứu và đào tạo về quản lý |
Lao động - xã hội |
2010 |
27 |
Nghiệp vụ xuất và nhập hàng hóa trong siêu thị |
Quản trị doanh nghiệp thương mại |
PGS.TS Nguyễn Thừa Lộc |
KTQD |
2016 |