Biểu số: 001/BC-TKXH | SỐ GIÁO VIÊN/GIẢNG VIÊN, HỌC SINH/SINH VIÊN | Đơn vị báo cáo: | ||||
Ngày nhận báo cáo: | Trường Cao đẳng Sơn La | |||||
Ngày 10/3/2024 | Đơn vị nhận báo cáo: | |||||
(Tính đến 31/12/2023) | Cục Thống kê Sơn La | |||||
Đơn vị tính: Người | ||||||
Mã số | Tổng số | Chia theo loại hình | Chia theo cấp quản lý | |||
Công lập | Ngoài công lập | Trung ương | Địa phương | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Số giáo viên/ giảng viên | 01 | 259 | 259 | 259 | ||
- Chia theo giới tính | ||||||
+ Nam | 02 | 97 | 97 | 97 | ||
+ Nữ | 03 | 162 | 162 | 162 | ||
- Chia theo trình độ chuyên môn | ||||||
+ Trên đại học | 04 | 188 | 188 | 188 | ||
+ Đại học | 05 | 68 | 68 | 68 | ||
+ Cao đẳng | 06 | 2 | 2 | 2 | ||
+ Trung cấp | 07 | 1 | 1 | 1 | ||
+ Trình độ khác | 08 | 0 | 0 | 0 | ||
2. Số học sinh/sinh viên | 09 | 2508 | 2508 | 2508 | ||
- Chia theo giới tính | ||||||
+ Nam | 10 | 1735 | 1735 | 1735 | ||
+ Nữ | 11 | 773 | 773 | 773 | ||
- Chia theo trình độ đào tạo | ||||||
+ Đại học | 12 | 0 | 0 | 0 | ||
+ Cao đẳng | 13 | 290 | 290 | 290 | ||
+ Trung cấp | 14 | 2218 | 2218 | 2218 | ||
+ Trình độ khác | 15 | 0 | 0 | 0 | ||
- Trong đó: | ||||||
+ Số học sinh tuyển mới | 16 | 1190 | 1190 | 1190 | ||
3. Số học sinh/sinh viên tốt nghiệp | 17 | 797 | 797 | 797 |
Biểu số: 0206b.N/BNV-CBCCVC | SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC | ||||
(Lĩnh vực giáo dục, khoa học công nghệ, khoa học xã hội, văn hóa, thể thao và du lịch và lĩnh vực khác) | |||||
Ngày nhận báo cáo: | Năm 2023 | ||||
Đơn vị tính: Người | |||||
Mã số | Tổng số | Chia ra | |||
Số lượng viên chức | Lao động hợp đồng đối với vị trí việc làm là viên chức | Lao động làm việc theo hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ- CP (hoặc theo Nghị định số 68/2000/NĐ- CP, Nghị định số 161/2018/NĐ- CP) | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
I. Số lượng người làm việc được giao trong năm | |||||
Tổng số: | 1 | 327 | x | x | x |
Chia ra: | |||||
1. Số lượng người làm việc hưởng lương từ NSNN | 2 | 186 | x | x | |
2. Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu của đơn vị | 3 | 141 | x | x | |
3. Số lao động làm việc theo hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP (hoặc theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP khi chưa chuyển đổi sang Nghị định 111/2022/NĐ-CP) | 4 | x | x | x | |
II. Số lượng người làm việc có mặt tại thời điểm 31/12 | |||||
Tổng số | 292 | 278 | 0 | 14 | |
1. Trong đó: - Đảng viên | 240 | 240 | 0 | ||
- Nữ | 189 | 183 | 6 | ||
2. Chia theo dân tộc | 292 | 278 | 0 | 14 | |
- Kinh | 230 | 222 | 8 | ||
- Dân tộc thiểu số | 62 | 56 | 6 | ||
3. Chia theo tôn giáo | 292 | 278 | 0 | 14 | |
- Có tôn giáo | 1 | 1 | 0 | ||
- Không tôn giáo | 291 | 277 | 14 | ||
4. Chia theo trình độ học vấn | 292 | 278 | 0 | 14 | |
- Tiểu học | 0 | ||||
- Trung học cơ sở | 2 | 2 | |||
- Trung học phổ thông | 4 | 4 | |||
- Sơ cấp | 1 | 1 | |||
- Trung cấp | 9 | 8 | 1 | ||
- Cao đẳng | 5 | 2 | 3 | ||
- Đại học | 83 | 79 | 4 | ||
- Thạc sĩ | 184 | 184 | |||
- Tiến sĩ | 4 | 4 | |||
5. Trong đó: Học hàm | 0 | 0 | 0 | 0 | |
- Giáo sư | 0 | ||||
- Phó giáo sư | 0 | ||||
6. Chia theo trình độ ngoại ngữ | 0 | ||||
- Tiếng Anh | 278 | 278 | 0 | 0 | |
+ Đại học trở lên | 29 | 29 | |||
+ Chứng chỉ theo KNLNNVN (chi tiết 6 bậc theo TT01/2014/TT-BGDĐT) | 40 | 40 | |||
+ Chứng chỉ khác | 209 | 209 | |||
- Ngoại ngữ khác | 0 | 0 | 0 | 0 | |
+ Đại học trở lên | 0 | ||||
+ Chứng chỉ khác | 0 | ||||
- Tiếng dân tộc | 137 | 137 | 0 | 0 | |
+ Có chứng chỉ | 75 | 75 | |||
+ Sử dụng giao tiếp được | 62 | 62 | |||
7. Chia theo trình độ tin học | 278 | 0 | 0 | 0 | |
- Đại học trở lên | 16 | ||||
- Trung cấp, cao đẳng | 2 | ||||
- Chứng chỉ | 260 | ||||
8. Chia theo trình độ lý luận chính trị | 86 | 86 | 0 | 0 | |
- Sơ cấp | 0 | ||||
- Trung cấp | 75 | 75 | |||
- Cao cấp | 11 | 11 | |||
- Đại học | 0 | ||||
9. Chia theo chức danh nghề nghiệp viên chức | 278 | 278 | 0 | 0 | |
- Hạng I | 0 | ||||
- Hạng II | 14 | 14 | |||
- Hạng III | 251 | 251 | |||
- Hạng IV | 13 | 13 | |||
10. Chia theo nhóm tuổi | 292 | 278 | 0 | 14 | |
- Từ 30 trở xuống | 12 | 11 | 1 | ||
- Từ 31 đến 40 | 172 | 167 | 5 | ||
- Từ 41 đến 50 | 84 | 79 | 5 | ||
- Từ 51 đến 55 | 20 | 19 | 1 | ||
- Từ 56 đến 60 | 4 | 2 | 2 | ||
- Trên 60 tuổi | 0 | 0 | 0 | ||
III. Tổng số người làm việc thực hiện tinh giản trong năm | 2 | 2 | 0 | 0 | |
- Dôi dư do rà soát, sắp xếp lại tổ chức bộ máy, nhân sự theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền của Đảng, Nhà nước. | 0 | ||||
- Dôi dư do sắp xếp lại đơn vị hành chính | 0 | ||||
- Dôi dư do cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức theo vị trí việc làm. | 0 | ||||
- Do chưa đạt trình độ đào tạo theo tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ. | 0 | ||||
- Do chuyên ngành đào tạo không phù hợp với vị trí việc làm đang đảm nhiệm nên không hoàn thành nhiệm vụ được giao. | 0 | ||||
- Do xếp loại chất lượng hàng năm không hoàn thành nhiệm vụ. | 2 | 2 | |||
- Do có tổng số ngày nghỉ làm việc bằng hoặc cao hơn số ngày nghỉ tối đa do ốm đau theo quy định. | 0 | ||||
- Dôi dư do thực hiện cổ phần hóa, giao, bán, giải thể, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, phá sản hoặc chuyển thành công ty TNHH hai thành viên trở lên hoặc chuyển thành ĐVSNCL theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; sắp xếp, đổi mới và phát triển nông, lâm trường quốc doanh; thôi làm đại diện phần vốn nhà nước tại DNNN. | 0 |